Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

ẩm thực những loại rau thường dùng
 당근: cà rốt
 청경채: cải chíp
 호박: bí ngô (bí đỏ)
 애호박: bí ngô bao tử
 겨자잎: lá mù tạt
 가지: cà tím
 고추: Ớt
 무: củ cải
 생강: gừng
 마늘: tỏi
 고구마: khoai lang
 감자: khoai tây
 양파: hành tây
 치커리: rau diếp xoăn
 케일: cải xoăn
 방울토마토: cà chua bao tử
 상추: rau diếp
 대파: tỏi tây
 쪽파: hành hoa
 배추: cải thảo
 양배추: bắp cải
 깻잎: lá vừng
 버섯: nấm
 샐러리: cần tây
 콩나물: giá đỗ
 쑥갓: cải cúc
 파슬리: rau mùi tây
 콜리프라워: súp lơ
 미나리: rau cần
 피망: ớt xanh
 양상추: xà lách
 적경 치커리: rau diếp xoăn
 양송이버섯: nấm tây
 적채: bắp cải tím
 시금치: rau bina
 래디시: củ cải
 돌나물: cỏ cảnh thiên
 무말랭이: củ cải khô
 숙주나물: giá đỗ xanh
 깨잎: Lá mè
 김: Rong biển (Loại tờ mỏng)
 채소,야채: rau quả
 죽순: măng la
 아스파라거스: măng tây
 김치: dưa chua