Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

ẩm thực gia vị hay dùng trong chế biến thức ăn
 맛: mùi vị
 짜다: mặn
 달다: ngọt
 쓰다: đắng
 시다: chua
 맵다: cay (nóng)
 짜릿한: hơi cay cay
 매운 후추: cay , có tiêu
 매운 생각: cay , có gừng
 버터 맛: bùi
 향기로운: thơm ngon
 맛없는,무미: nhạt nhẽo
 익은: chín
 반숙: vừa
 설익은: tái
 맛있다: ngon
 차갑다: nguội
 가볍다: nhạt nhẽo
 연한, 부드러운: mềm
 단단하다: dai
 조미료: gia vị
 간장: xì dầu
 버터: bơ
 소스: nước sốt
 토마토소스: nước sốt cà chua
 매운 소스: nước sốt cay
 카레: cà ri
 젓간: nước mắm
 가루: bột
 마늘: tỏi
 생강: gừng
 파: hành lá
 양파: hành củ
 양고추: ớt xanh
 고추: ớt đỏ
 파프리카: ớt xay
 시트로넬라: sả
 기름ki: dầu
 참기름: dầu mè
 식물성 기름: dầu thực vật
 후추: tiêu
 소금: muối
 설탕: đường
 식초: dấm
 치킨 가루: bột tẩm gà
 피망: ớt trái to
 레몬즙: nước chanh ép
 기름: Dầu ăn
 새우젓갈 간장: Mắm tôm
 매운고추: ớt quả
 얼음: Đá
 갈다: xay, ghiền nhỏ
 데치다: trần, luộc sơ
 고다: ninh nhừ
 채우다: ướp
 불리다: ngâm
 깎다, 베다: gọt (vỏ)