Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

ẩm thực đồ ăn khô và bánh kẹo
 식사: bữa ăn
 아침 식사: bữa ăn sáng
 점심 식사: bữa ăn trưa
 저녁 식사: bữa ăn tối
 가벼운 식사: bữa ăn nhẹ
 야외 요리: bữa ăn ngoài trời
 잔치,향연: bữa tiệc
 술잔치 ,주연: bữa nhậu
 밥: cơm
 백밥: cơm trắng
 볶음 밥: cơm chiên
 죽: cháo
 이탈리아식 국수: mì ý
 스파게티: mì ống ý
 볶음 국수: mì sào
 라면: mì gói
 버미첼리: miến
 국수: hủ tiếu , phở
 쌀국수: bún
 스펀지 케이크: bánh bò
 만두 , 찜빵: bánh bao , bánh hấp
 팬케이크: bánh xèo
 빵: bánh mì
 머핀: bánh mì sốp
 백빵: mì trắng
 구운빵: bánh mì lát nướng
 핫케이크: bánh nướng
 케이크, 양과자: bánh ngọt
 월병: bánh trung thu
 샌드위치: bánh xăng uých
 비스킷: bánh bích quy
 크루아상: bánh sừng bò
 새우 크래커: bánh phồng tôm
 라이스 퍼이퍼: bánh tráng cuốn