Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 29 đời sống sinh hoạt và môi trường
 생활과 환경: Đời sống sinh họa và môi trường
 지구온난화: Sự nóng lên của trái đất
 기후변화: Sự thay đổi khí hậu
 이상 기온: Khí hậu khác thường
 황사: Bão cát
 산성비: Mưa axit
 스모그현상: Hiện tượng sương mù
 대기오염: Ô nhiễm không khí
 수질오염: Ô nhiễm nước
 토양오염: Ô nhiễm đất
 오염 물질: Chất ô nhiễm
 공장 폐수: Nước thải nhà máy
 쓰레기: Rác
 산업폐기물: Chất thải công nghiệp
 프레온가스: Khí thải freon
 자동차 매연: Khí thải xe
 생활하수: Nước thải sinh hoạt
 분리 배출: Thu dọn có phân loại
 에너지 절약: Tiết kiệm năng lượng
 그린벨트: Vành đai xanh
 무공해 에너지: Năng lượng vô hại với môi trường
 재활용품: Đồ tái sử dụng
 환경친화적 제품: Sản phẩm thân thiện với môi trường
 환경보호 단체: Đoàn thể bảo vệ môi trường
 환경 지킴이: Giữ gìn môi trường sống
 인간환경회의: Hội nghị môi trường con người
 리우환경회의: Hội nghị môi trường Rio
 강조: Sự nhấn mạnh
 기상청: Cục khí tượng
 나눔: Sự chia sẻ
 남한 지역: Khu vực nam Hàn
 냉방: Phòng có máy điều hòa
 돗자리: Chiếu, chiếu hoa
 목적: Mục đích
 무더위: Nóng ẩm, nóng hầm hập
 보조 도구: Dụng cụ hỗ trợ
 분량: Lượng
 불필요하다: Không cần thiết
 사막화: Sa mạc hóa
 상승: Sự tăng lên
 생물: Sinh vật
 생태계: Hệ sinh thái
 역할: Vai trò
 연착하다: Chậm trễ
 열대야 현상: Hiện tượng nóng nực vào ban đêm
 열대우림: Mưn rừng nhiệt đới
 영하권: Khu vực nhiệt độ âm
 온수: Nước nóng
 이산화탄소: Oxit Cacbon
 이익: Lợi ích
 일기: Nhật ký
 자가용: Xe oto riêng
 자원봉사자: Người hoạt động tình nguyện
 자율적: Tính tự quản, tính tự trị
 재활용 수거함: Thùng thu gom đồ tái chế
 진열대: Giá bày hàng
 톤: Tấn
 평생: Cuộc sống hàng ngày
 폐: Phế thải, phổi, thói xấu
 포장: Bao gói, đóng thùng
 피해: Tổn thất, tổn hại
 홍수: Lũ lụt