Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 28 từ vựng chủ đề chế độ giáo dục
 교육제도: Chế độ giáo dục
 초등교육: Giáo dục tiểu học
 중등교육: Giáo dục THCS
 고등교육: Giáo dục phổ thông trung học
 국립학교: Trường công lập
 공립학교: Trường công lập 1
 사립학교: Trường tư thục
 의무교육: Giáo dục bắt buộc
 공교육: Giáo dục công
 사교육: Giáo dục tư
 대학수학능력시험: Thi đại học
 검정고시: Thi để lấy bằng, chứng chỉ
 내신 성적: Thành tích riêng
 논술 고사: Xem xét báo cáo, luận văn
 심층 면접: Phỏng vấn sâu
 특별 전형: Ưu tiên đặc biệt
 정시: Thời gian quy định
 수시: bất cứ lúc nào
 학생 생활기록부: Sổ ghi chép sinh hoạt của học sinh
 입학사정관: Người có thẩm quyền kiểm tra hồ sơ
 조기교육: Cho đi học sớm
 영재교육: Đào tạo anh tài
 특수교육: Đào tạo đặc biệt
 온라인교육: Đào tạo qua mạng
 평생교육: Giáo dục dậy nghề
 학원: Trung tâm
 과외: học thêm
 놀이방: Nhà trẻ
 유치원: Trường mẫu giáo
 전문대학: Trường chuyên nghề
 사이버 대학교: Đại học đào tạo từ xa
 수험생: Thí sinh
 해외 유학: Du học nước ngoài
 가정교육: Giáo dục gia đình
 선발하다: Tuyển chọn
 경쟁이 치열하다: Cạnh tranh gay gắt
 교육열이 높다: Coi trọng giáo dục
 가계: Cửa hàng
 가족애: Tình cảm gia đình
 강제성: Tính cưỡng chế
 거부감: Có tính phản cảm
 거주하다: Cư trú
 검증하다: Kiểm tra lại, kiểm chứng
 경쟁력: Sức cạnh tranh
 교육부장관: Bộ trưởng bộ giáo dục
 관리: Sự quản lý
 구성원: Thành viên
 구체화하다: Chi tiết hóa
 굴레: Sự kìm chế
 극복하다: Khắc phục
 나뉘다: Phân chia
 다루다: Xử lý vấn đề
 들이다: Thi đậu
 또래: Cùng tuổi, cùng cỡ
 마련하다: Chuẩn bị
 막막하다: Đơn độc, lẻ loi, tối tăm
 맞추다: Gắn lại, làm cho hợp nhau
 매달리다: Phụ thuộc vào, đeo đuổi
 물음: Câu hỏi
 방안: Phương án
 보육원: Viện giáo dục trẻ
 보충하다: Bổ sung
 부작용: Tác dụng phụ
 불황: Tình trạng, tình hình khó khăn
 비롯하다: Bao gồm, trong đó có
 사설: Bài xã luận, ý kiến cá nhân
 생산적: Có tính sản xuất
 설발하다: Tuyển chọn
 소속감: Cảm giác thuộc về một đoàn thể
 시행되다: Thi hành
 실시하다: Thực thi
 에너지: Năng lượng
 운영하다: Vận hành
 원어민: Người nói tiếng mẹ đẻ
 유도하다: Dẫn luận, đưa vào, dẫn dắt
 인문계: Hệ, khối nhân văn
 인정하다: Công nhận
 일부: Một bộ phận, một phần
 일정하다: Lập kế hoạch
 자격: Tư cách
 자율적: Tính tự điều chỉnh, tính tự quản
 적응력: Sức thích ứng, chịu đựng
 적응하다: Thích ứng
 전부: Toàn bộ
 정책: Chính sách
 정하다: Định
 조화: Sự điều hòa, sự hài hòa
 지원하다: Tài trợ, hỗ trợ
 지정되다: Được chỉ định
 지출하다: Trả tiền
 창의적: Ý tưởng sáng tạo
 창조적: Tính sáng tạo
 총액: Tổng số tiền
 치르다: Trả tiền, đi qua
 해석하다: Giải thích
 현저히: Một cách rõ ràng
 형편: Tình trạng, gia cảnh
 협의회: Ban hòa giải, hội đồng tư vấn