Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 27 từ vựng chủ đề tai nạn giao thông
 사건과 사고: Sự việc tai nạn giao thông
 집중호우: Mưa to, mưa tập trung
 자연재해: Thiên tai
 인명 피해: Thiệt hại về người
 응급처치: Điều trị khẩn cấp
 구조대원: Nhân viên cứu hộ
 신고하다: Khai báo
 구조하다: Cứu hộ
 사건이 발생하다: Sự cố xẩy ra, sự cố phát sinh
 사건을 해결하다: Giải quyết sự cố
 교통사고: Tai nạn giao thông
 안전사고: Tai nạn do cẩu thả
 이명 사고: Tai nạn về người, tai nạn chết người
 대형 사고: Tai nạn lớn
 과속 운전: Lái xe quá tốc độ
 화재가 나다: Xẩy ra hỏa hoạn
 화재가 발생하다: Phát sinh hỏa hoạn
 사고가 나다: Xẩy ra tai nạn
 사고를 당하다: Bị tai nạn
 떨어지다: Rơi, rớt
 미끄러지다: Trơn trợt
 빠지다: Té xuống (nước)
 실종되다: Mất tích
 부딪히다: Va chạm
 속보: Tin nhanh
 주요 뉴스: Tin chính
 아나운서: Phát thanh viên
 기자: Ký giả, nhà báo
 피해자: Nạn nhân
 피의자: Người bị tình nghi
 목격자: Người chứng kiến
 사망자: Người chết
 부상자: Người bị thương
 실종자: Người mất tích
 사고 현장: Hiện trường tai nạn
 사건 현장: Hiện trường vụ việc
 보도하다: Đưa tin
 조사하다: Điều tra
 위반하다: Vi phạm
 강화하다: Tăng cường
 계곡: Thung lũng
 고개를 숙이다: Cúi đầu
 구명조끼: Phao cứu hộ
 구조 장비: Thiết bị cứu hộ
 대책을 세우다: Lập ra đối sách
 도난 사고: Sự cố mất cắp
 보호구역: Khu vực bảo vệ
 분석하다: Phân tích
 붕대로 감다: Băng bó bằng bông gạc
 삐다: Trật khớp
 소독약: Thuốc khử trùng, thuốc tiêu độc
 심장: Tim
 쓰러지다: Ngã, ngất xỉu
 유출 사고: Sự cố tràn (dầu) ra ngoài
 음주 운전: Lái xe khi say rượu
 의식이 있다: (Bệnh nhân) còn ý thức
 의식이 없다: (Bệnh nhân) mất ý thức
 인터넷 보안: Bảo mật internet
 절벽: Vách đứng, vách đá treo leo
 조난 사고: Tai nạn thảm họa
 조차를 취하다: Tìm cách xử lý, tìm cách giải quyết
 찜질하다: Xông hơi, làm nóng lên
 취사 행위: Hành động nấu nướng (ngoài trời)
 통계: Thống kê
 평평하다: Bằng phẳng
 피서객: Khách đi nghỉ mát
 하천: Con kênh, dòng sông nhỏ
 화제가 되다: Trở thành để tài bàn tán