Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 26 từ vựng chủ đề kết hôn
 결혼: Kết hôn
 미혼: Chưa lập gia đình
 결혼관: Quan niệm về hôn nhân
 혼인: Hôn nhân
 기혼: Đã lập gia đình
 혼수: Vật dụng cần dùng cho hôn nhân
 연애결혼: Kết hôn do yêu đương
 독신: Độc thân
 중매결혼: Kết hôn qua mai mối
 이혼: Ly hôn
 이상형: Mẫu người lý tưởng
 사귀다: Kết bạn
 배우자: Người yêu, ý trung nhân
 맞선을 보다: Xem mắt
 신랑감: Người xứng đáng làm chồng
 데이트를 하다: Hẹn hò
 신붓감: Người xứng đáng làm vợ
 사랑하다: Yêu
 상견례: Lễ chạm ngõ
 신랑: Chú rể
 폐백: Lễ lạy cha mẹ, gia tộc bên chồng
 예식장: Nơi tổ chức tiệc cưới
 신부: Cô dâu
 피로연: Tiệc cưới
 청첩장: Thiệp mời
 주례: Chủ hôn
 하객: Quan khách
 축의금: Tiền mừng cưới
 주례사: Lời chủ hôn
 신혼여행: Du lịch tuần trăng mật
 장인: Nhạc gia, bố vợ
 시댁: Nhà chồng
 자녀를 양육하다: Dưỡng dục con cái
 장모: Nhạc mẫu, mẹ vợ
 친정: Nhà bố mẹ ruột
 낳다: Sinh con
 시아버지: Bố chồng
 육아: Nuôi con
 기르다: Nuôi
 시어머니: Mẹ chồng
 가사: Việc nhà
 출산하다: Sinh con 1
 감소하다: Giảm
 개방되다: Đổi mới, mở cửa
 개최하다: Tổ chức
 곤란하다: Khó khắn, khó xử
 공동으로: Cùng nhau
 과학적이다: Có tính khoa học
 교제: Sự yêu đương, kết bạn thân thiết
 급증하다: Tăng đột ngột
 꼽다: Chỉ ra, tính toán
 노동력: Lực lượng lao động
 대조: Sự đối chiếu
 만족하다: Thỏa mãn
 밝히다: Làm rõ
 방송국: Đài truyền thanh, đài truyền hình
 부담을 갖다: Gánh nặng, lo âu
 비율: Tỷ lệ
 서양식: Theo phương tây
 세대 차이: Khác nhau giữa các thế hệ
 수행하다: Thi hành, thực thi
 양식: Hình thức
 에 그치다: Dừng lại, cắt
 에 따르면: Theo
 에 불과하다: Không quá, không đầy
 연상: Người bạn đời lớn tuổi hơn
 연하: Người bạn đời nhỏ tuổi hơn
 이루다: Đạt được
 이루어지다: Được tạo nên
 인식: Nhận thức
 일부: Một phần
 자손이 번성하다: Cháu con phồn thịnh
 자식: Con cái
 적절하다: Thích hợp
 전체적인: Toàn bộ
 전통 혼례: Hôn lễ truyền thống
 전형적인: Điển hình
 절: Lễ
 절차: Nghi thức, thủ tục
 제공하다: Cấp cho
 조건: Điều kiện
 존중하다: Tôn trọng
 주선하다: Làm chủ, chủ lễ
 중점을 두다: Làm trọng tâm
 증가하다: Tăng lên
 짝사랑: Tình yêu đơn phương
 천생연부: Bạn đời trăm năm, theo định mệnh
 추세: Xu thế
 축소되다: Giảm
 합리적이다: Hợp lý