Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 25 từ vựng chủ đề tết kiệm
 절약: Sự tiết kiệm, chi tiêu đúng mực
 절약하다: Tiết kiệm
 저축: Tích lũy
 목돈: Số tiền lớn
 헌책방: Phòng sách cũ
 검소하다: Giảm
 자원 절약: Tiết kiệm tài nguyên
 절약 정신: Tinh thần tiết kiệm
 아끼다: Tiếc, không sử dụng bừa bãi
 적금: Tiền tiết kiệm
 푼돈: Tiền lẻ
 재활용품 센터: Trung tâm đồ vật tái sử dụng
 알뜰하다: Tằn tiện, tiết kiệm
 시간 절약: Tiết kiệm thời gian
 모으다: Gom góp, tập trung lại
 저금통: Hòm đựng tiền tiết kiệm
 중고품: Đồ vật cũ
 구두쇠: Người keo kiệt, bủn xỉn
 엔너지 절약: Tiết kiệm năng lượng
 소비 절약: Tiết kiệm tiêu dùng
 돈을 쓰다: Dùng tiền
 소비하다: Tiêu dùng
 낭비하다: Lãng phí
 과소비: Tiêu dùng quá mức
 충동구매: Mua sắm tùy tiện, bừa bãi
 구입하다: Mua
 소비자: Người tiêu dùng
 물가: Vật giá
 돈을 평평 쓰다: Tiêu tiền bừa bãi
 돈을 물 쓰듯 하다: Tiêu tiền như nước
 밑 빠진 독에 물 붓기: Đổ nước vào thùng rỗng
 식비: Tiền ăn
 외식비: Tiền ăn ngoài
 문화 레저비: Chi phí giải trí văn hóa
 육아 교육비: Tiền nuôi, giáo dục trẻ nhỏ
 경조사비: Chi phí đám tiệc
 세금: Thuế
 공과금: Tiền đóng phí sinh hoạt
 의료비: Chi phí y tế
 가계부: Sổ ghi chi tiêu trong nhà
 수입: Thu nhập
 지출: Chi phí, chi xuất
 잔액: Tiền thừa, tiền còn lại
 일시불: Trả một lần
 할부: Trả nhiều lần, trả góp
 무이자 할부: Trả góp không lãi suất
 결제하다: Thanh toán, quyết toán
 결제 대금: Tiền trả cuối kỳ
 한도 초과: Quá định mức
 굴비: Cá khô
 기름: Dầu, mỡ
 닳다: Hao mòn
 덩어리: Cục
 뒷짐을 지다: Để hai tay ra sau lưng
 등급: Đẳng cấp, cấp
 리모컨: Điều khiển từ xa
 매달다: Treo
 멀티탭: Ổ cắm điện có nhiều lỗ
 명세서: Bản ghi chi tiết, hóa đơn chi tiết
 물자: Vật liệu, nguyên liệu
 반복하다: Lặp lại
 발전시키다: Làm cho phát triển
 부채: Cái quạt
 비유하다: Ẩn dụ
 빼다: Trừ ra
 뽑다: Lựa chọn, rút ra
 사항: Điều khoản
 세기: Thế kỷ
 세대: Thế hệ
 센터: Trung tâm
 소용없다: Vô dụng
 시기: Thời kỳ
 시청: Xem, tòa thị chính
 시청자: Khán giả, thính giả
 실천하다: Thực tiễn, thực hiện
 알뜰살뜰: Tiết kiệm, tằn tiện
 용돈 기입장: Sổ ghi tiền tiêu dùng
 운동: Phong trào
 원격 조정: Điều khiển độ xa gần
 유럽: Châu Âu
 이루어지다: Tạo nên, đạt được
 이면지: Giấy tái sử dụng, giấy tận dụng
 운동이 일어나다: Dấy lên, nổi lên
 전기가 나가다: Mất điện
 전력: Điện lực
 전원: Nguồn điện
 절다: Muối (muối dưa, tẩm muối)
 절이다: Được muối, đã làm mặn
 제사: Thờ cúng, giỗ
 진정하다: Chân chính
 참여하다: Tham gia
 천장: Trần nhà
 체온: Nhiệt độ thân thể
 쳐다보다: Nhìn chằm chằm
 충전: Việc nạp điện
 태산: Thái sơn
 태우다: Đốt cháy
 통하다: Thông qua, hiểu
 티끌: Bụi
 플러그: Ổ cắm
 형식: Hình thức
 횟수: Số vòng