Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 24 từ vựng chủ đề nơi làm việc
 직장: Nơi làm việc
 입사: Vào công ty
 퇴사: Ra khỏi công ty (nghỉ việc)
 승진: Thăng tiến
 출장: Đi công tác
 전근: Chuyển chỗ làm
 이직: Chuyển công việc
 옮기다: Chuyển, đổi
 그만두다: Thôi việc
 회사: công ty
 정년퇴직: Về hư theo tuổi
 사직서: Đơn thôi việc
 퇴직금: Lương hưu trí, trợ cấp thôi việc
 출근: Đi làm
 퇴근: Tan sở, tan tầm
 외근: Làm việc ở ngoài
 결근: Vắng làm, nghỉ làm
 조퇴: Về sớm
 야근: Làm đêm
 근무 시간: Giờ làm việc
 지각: Đi trễ
 상사: Cấp trên
 부하 직원: Nhân viên cấp dưới
 동료: Đồng nghiệp
 연봉: Lương năm
 월급: Lương tháng
 수당: Phụ cấp
 보너스: Bonus (thưởng thêm)
 대기업: Doanh nghiệp lớn
 중소기업: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
 무역 회사: Công ty thương mại
 건설 회사: Công ty xây dựng
 자동차 회사: Công ty xe hơi, công ty xe oto
 증권회사: Công ty chứng khoán
 보험회사: Công ty bảo hiểm
 IT 회사: Công ty IT (công nghệ thông tin)
 가전제품 회사: Công ty điện gia dụng
 총무부: Phòng hành chính tổng hợp
 경리부: Phòng kế toán
 인사부: Phòng nhân sự
 업무부: Phòng nghiệp vụ
 영업부: Phòng kinh doanh
 생산부: Phòng sản xuất
 무역부: Phòng thương mại
 품질관리부: Phòng quản lý chất lượng sản phẩm
 회장: Chủ tịch
 사장: Giám đốc
 부사장: Phó giám đốc
 전무: Chánh văn phòng
 상무: Giám đốc thương mại
 이사: Thành viên ban giám đốc
 부장: Trưởng phòng
 차장: Tổ trưởng
 과장: Trưởng ban
 대리: Trưởng nhóm
 사원: Nhân viên
 스트레스를 받다: Bị căng thẳng (stress)
 스트레스를 주다: Gây stress
 스트레스를 풀다: Giải tỏa stress
 스트레스가 쌓이다: Dồn nén stress
 스트레스가 풀리다: Căng thẳng được giải tỏa
 경의를 표하다: Thể hiện sự kính trọng
 구내식당: Nhà ăn công ty
 굽히다: Gấp, gập
 까다롭다: Nghiêm khắc, khó tính
 깜빡하다: Chợt, chợt quên
 능률: Năng suất
 다양하다: Đa dạng
 뒤처지다: Tụt hậu
 또래: Cùng trang lứa
 또박또박: Rành rọt
 비뚤어지다: Uốn cong, lệch, gãy
 소용없다: Không có tác dụng, vô dụng
 스테이플러: Cái stapler, cái bấm ghim
 스트레칭: Động tác giải tỏa stress
 악수: Bắt tay
 자격증: Bằng cấp, giấy chứng nhận
 자기 계발: Phát triển bản thân
 전공을 살리다: Phát huy chuyên môn
 정성을 다하다: Làm hết lòng
 회사를 차리다: Thành lập công ty
 첫인상: Ấn tượng đầu tiên
 청하다: Yêu cầu
 확대되다: Được mở rộng
 효율적이다: Một cách hiệu quả