Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 23 từ vựng chủ đề nhàn rỗi
 여가 생활: Cuộc sống nhàn rỗi
 레포츠: Thể thao giải trí
 동호회: Hội nhóm người cùng sở thích
 체험: Trải nghiệm
 사회 활동: Hoạt động xã hội
 관람: Xem
 휴식: Nghỉ ngơi
 여가 활동을 즐기다: Thưởng thức hoạt động giải trí
 취미 활동을 하다: Hoạt động sở thích
 문화생활을 하다: Hoạt động văn hóa
 여가 시설: Thiết bị giải trí
 여가 문화: Văn hóa giải trí
 여가를 즐기다: Tận hưởng thời gian nghỉ ngơi
 휴식을 취하다: Nghỉ ngơi (động từ)
 여가 시간을 보내다: Dùng thời gian giải trí
 시간을 내다: Dành thời gian
 투자하다: Đầu tư
 알차다: Có ý nghĩa, có lợi, có ích
 활용하다: Dùng, áp dụng
 창의적: Một sáng kiến, có tính sáng tạo
 정신적: Về mặt tinh thần
 활기차다: Đầy sinh khí, sôi động
 재충전하다: Sạc lại pin, làm mới, tiếp sức
 활력소가 되다: Thành yếu tố thúc đẩy
 활력을 주다: Cho thêm sinh khí
 자기 계발: Phát triển bản thân
 체력을 키우다: Nuôi dưỡng thể lực
 가야금: Đàn Gayakum
 경쟁력: Tính cạnh tranh
 고소공포증: Chứng sợ độ cao
 구체화하다: Cụ thể hóa
 귀찮다: Phiền phức
 다도: Trà đạo
 더욱: Càng
 던지다: Quăng, ném
 도전하다: Thử thách
 돌아보다: Nhìn lại
 마라톤: Chạy ma ra tông
 마련하다: Chuẩn bị
 막상: Rút cục, thực tế là
 명상: Thiền
 물음: Câu hỏi
 방안: Phương án
 볼링: Bô-ling
 분야: Lĩnh vực
 사찰: Chùa, xem xét
 상류층: Tầng thượng lưu, giới thượng lưu
 생산적: Tính sản xuất
 실시하다: Thực thi, thực hiện
 알차다: Có kết quả, có lợi ích
 암벽등반: Leo núi đá dựng
 에너지: Năng lượng
 요가: Môn yoga
 운영하다: Vận hành
 유용하다: Hữu dụng
 일부: Một phần
 일석이조: Nhất cử lưỡng tiện, một công đôi việc
 장비: Trang bị
 재즈댄스: Nhảy điệu jazz
 전부: Toàn bộ
 제대로: Nghiêm túc, đúng đắn
 조화: Sự hài hòa, Điếu hòa
 지속적: Một cách liên tục, bền vững
 지원: Viện trợ, tài trợ, hỗ trợ
 창의적: Tính sáng tạo
 창조적: Một cách sáng tạo
 패러글라이딩: Môn thể thao nhảy dù
 포함되다: Bao hàm, bao gồm
 헬스: Tập gym, tập thể thao
 형편: Hoàn cảnh