Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 22 chủ đề từ vựng ngày lễ
 명절: Ngày lễ tết
 세배를 하다: Lạy chào ngày tết
 덕담을 하다: Cầu chúc những lời tốt đẹp
 떡국을 먹다: Ăn Teokguk
 세뱃돈: Tiền lì xì
 설빔을 입다: Mặc quần áo tết
 새해 복 많이 받으세요: Chúc năm mới nhiều hạnh phúc
 만수무강하세요: Vạn thọ vô cương
 소원 성취 하세요: Cầu chúc đạt được mọi điều mong ước
 올 한 해도 건강하세요: Chúc mạnh khỏe cả năm
 차례를 지내다: Làm lễ cúng tổ tiên
 송편을 빚다: Nặn bánh Songpyeon
 벌초를 하다: Tảo mộ, làm cỏ quanh khu mộ
 성묘를 가다: Đi viếng mộ
 추수를 하다: Thu hoạch
 보름달: Trăng rằm
 햅쌀: Gạo mới
 햇과일: Hoa quả mới
 햇곡식: Ngũ cốc mới
 풍성한 한가위 보내세요: Chúc mùa trung thu thịnh vượng
 명절을 쇠다: Đón mừng lễ tết
 웃어른을 찾아뵙다: Đến thăm người lớn
 세시 풍속: Phong tục ngày tết
 황금연휴: Ngày nghỉ hoàng kim
 귀성객: Khách về quê
 민족대이동: Cả dân tộc di chuyển
 명절 증후군: Hội chứng ngày tết
 윷놀이: Trò chơi Yutnori
 연날리기: Thả diều
 팽이치기: Chơi quay vụ
 제기차기: Chơi đá cầu
 강강술래: Điệu múa Ganggangsullae
 널뛰기: Chơi bập bênh
 씨름: Đấu vật
 줄다리기: Chơi kéo co
 그네뛰기: Chơi đánh đu
 견과류: Các loại trái quả, hạt phơi khô
 곡식: Ngũ cốc
 곱다: Đẹp, tao nhã
 깨물다: Cắn
 단오제: Lễ tết đoan ngọ
 댕기: Dây buộc tóc, vải buộc tóc
 덕담: Lời nói tốt đẹp
 동요: Bài hát đồng dao
 동지: Đồng chí
 마땅하다: Thích đáng, phù hợp
 무효: Vô hiệu
 반죽: Nhào nặn bột
 부럼: Các loại hạt cứng
 부정을 막다: Chặn những điều xấu
 빚다: Nặn, nhào
 성묘: Viếng mộ
 수다를 떨다: Tán gẫu
 승부를 겨루다: Phân thắng bại
 오곡밥: Cơm ngũ cốc
 쟁반: Cái mâm
 정월 대보름: Trăng rằm tháng giêng
 조상: Tổ tiên
 찜질방: Phòng tắm hơi
 초하루: Ngày đầu tháng
 풍습: Phong tục
 한식: Thức ăn Hàn, ngày lễ Hàn thực