Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 21 chủ đề từ vựng hỏng hóc
 고장: Hỏng hóc
 전원: Nguồn điện
 버튼: Cái nút, nút bấm
 스위치: Công tắc
 부품: Phụ tùng
 건전지: Pin
 배터리: Ắc quy
 콘센트: Ổ cắm điện
 플러그: Phích cắm điện
 리모컨: Remote, cái điều khiển từ xa
 화면: Màn hình
 안테나: Ăng ten
 휴대전화가 꺼지다: Điện thoại bị tắt
 불이 안 켜지다: Đèn không bật sáng
 버튼이 안 눌러지다: Nút không ấn được
 창문이 깨지다: Cửa sổ bị vỡ
 전기가 끊기다: Bị ngắt điện
 문이 안 잠기다: Cửa không khóa được
 부품을 바꾸다: Thay phụ tùng
 화면이 흔들리다: Màn hình bị rung
 못이 빠지다: Rơi mất vít, đinh vít
 배터리가 다 되다: Hết pin
 나사가 풀리다: Vặn ốc vít
 안테나가 부러지다: Bị gãy ăng ten
 전원이 나가다: Điện nguồn bị tắt
 전원이 들어오다: Có nguồn điện
 맡기다: Giao (cho ai đó)
 수리하다: Sửa chữa
 고치다: Sửa chữa (2)
 갈다: Thay, thay thế
 갈아 끼우다: thay vào
 충전하다: Sạc điện, sạc pin
 작동하다: Tác động, khởi động
 받다: Được bảo hành
 제품 설명서: Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
 품질보증서: Giấy chứng nhận chất lượng
 상담원: Nhân viên tư vấn
 수리 기사: Người đi sửa chữa
 무상 수리: Sửa chữa miễn phí
 출장 수리: Sửa chữa lưu động
 수리비: Phí sửa chữa
 모델명: Tên sản phẩm, kiểu sản phẩm
 가스레인지: Bếp gas
 교체하다: Thay
 기능: Kỹ năng, khả năng
 떨어뜨리다: Làm rơi, đánh rơi
 망가지다: Bị hỏng
 멈추다: Dừng lại
 메모리 카드: Thẻ nhớ
 반지하: Tầng hầm
 벽지: Giấy dán tường
 보일러: Máy đun nước, nồi hơi
 빠뜨리다: Bỏ sót, làm rơi
 설정하다: Chọn chế độ, cài đặt
 소비자 상담실: Phòng tư vấn khách hàng
 싱크대: Chậu rửa chén
 물을 쏟다: Đổ nước
 안심하다: An tâm
 음량: Âm lượng
 장판: Tấm trải sàn
 점검하다: Kiểm tra
 정을 나누다: Chia sẻ tình cảm
 충분하다: Đủ
 충전기: Máy sạc điện, máy sạc pin
 타일: Ngói
 품질: Chất lượng
 필터: Bộ phận lọc
 청소기: của máy hút bụi
 회전날개: Cánh quạt
 선풍기: quạt máy
 흘리다: Chảy ra, đổ
 흡수하다: Hấp thụ