Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 20 từ vựng chủ đề xin việc
 취직: Sự xin việc
 공고문: Bản thông báo
 채용 정보: Thông tin tuyển dụng
 전형 일정: Lịch trình mẫu
 직종: Loại công việc, loại nghề nghiệp
 정규 사원: Nhân viên chính thức
 인턴사원: Nhân viên thử việc
 수습사원: nhân viên học việc
 신입 사원: Nhân viên mới
 경력 사원: Nhân viên lâu năm
 사무직: Công việc hành chính
 전문직: Công việc chuyên môn
 기능직: Công việc kỹ thuật
 영업직: Công việc kinh doanh
 취업: Xin việc
 입사: Vào công ty
 문서 작성: Soạn công văn
 업무 보조: Hỗ trợ nghiệp vụ
 이력서: Lý lịch
 지원서: Đơn xin việc, đơn xin
 졸업 증명서: Giấy chứng nhận tốt nghiệp
 성적 증명서: Bảng điểm, bảng thành tích
 경력 증명서: Giấy chứng nhận kinh nghiệm
 자기소개서: Bản giới thiệu bản thân
 추천서: Giấy tiến cử
 학력: Học lực
 경력: Kinh nghiệm, năng lực
 적성: Khả năng, năng khiếu, sở trường
 지원 동기: Động cơ xin việc
 적성에 맞다: Phù hợp với khả năng
 자격증을 따다: Lấy được giấy chứng nhận
 인터넷 접수: Nhận đơn qua mạng
 방문 접수: Nhận đơn trực tiếp
 우편 접수: Nhận đơn qua đường bưu điện
 합격자 발표: Thông báo trúng tuyển
 제출 서류: Giấy tờ, hồ sơ cần nộp
 서류 마감: Hết hạn hồ sơ
 지원서를 쓰다: Viết đơn xin việc
 서류를 접수하다: Thu hồ sơ
 필기시험을 보다: Thi viết
 면접시험을 보다: Thi vấn đáp
 가산점: Điểm thêm, điểm thưởng
 사본: Bản phô tô, bản sao
 제출 일자: Ngày nộp
 경기가 좋다: Thời kỳ kinh tế tốt
 경기가 나쁘다: Thời kỳ kinh tế xấu
 사원 모집: Tìm nhân viên
 진급하다: Thăng cấp, lên chức
 공공 기관: Cơ quan công cộng
 시범 강의: Giờ giảng mẫu
 창업: Thành lập doanh nghiệp
 공모전: Lễ công bố, quảng bá
 시선: Cái nhìn, sự chú ý
 청년층: Tầng lớp thanh niên
 공인 점수: Điểm số được công nhận
 유망 직종: Ngành nghề có triển vọng
 취업난: Khó xin việc
 교원: Giáo viên
 인사 담당자: Người phụ trách nhân sự
 특기 사항: Mục đặc biệt, đáng chú ý
 구직자: Người tìm việc
 인증: Giấy chứng nhận
 현황: Điều kiện hiện tại, thực trạng
 대처: Đối phó
 일반 상식: Kiến thức cơ bản, thường thức cơ bản
 홍보하다: Quảng cáo, quảng bá
 말투: Lời lẽ, cách nói chuyện
 재학 증명서: Giấy chứng nhận đang theo học
 봉사 활동: Hoạt động tình nguyện
 점차: Dần dần, từ từ