Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 18 chủ đề tính cách tình cảm
 감정: Tình cảm
 기쁘다: Vui vẻ
 행복하다: Hạnh phúc
 흐뭇하다: Thỏa mãn, sảng khoái
 슬프다: Buồn
 괴롭다: Đau khổ
 우울하다: U uất
 떨리다: Run rẩy
 긴장되다: Căng thẳng
 불안하다: Bất an
 부끄럽다: Ngượng ngùng
 창피하다: Xấu hổ
 불쾌하다: Khó chịu, không thoải mái
 아쉽다: Tiếc nuối
 만족하다: Thỏa mãn
 불만스럽다: Bất mãn
 무섭다: Sợ hãi
 화가 나다: Cáu giận
 짜증이 나다: Bực bội
 심심하다: Buồn chán
 지루하다: Buồn tẻ, nhạt nhẽo
 감정이 드러나다: Tình cảm được bộc lộ
 감정을 숨기다: Che dấu tình cảm
 감정을 표현하다: Biểu hiện tình cảm
 감정을 드러내다: Bộc lộ, bày tỏ tình cảm
 감정을 억누르다: Kìm nén tình cảm
 감정이 풍부하다: Tình cảm phong phú
 화를 내다: Nổi cáu
 화를 풀다: Nguôi giận
 공손하다: Lễ phép khiêm tốn, nhã nhặn lễ độ
 모: Nào đó
 안내창구: Cửa, quầy hướng dẫn
 긍정적: Mang tính tích cực
 분명하다: Rõ ràng, phân minh
 용기: Dũng khí, dụng cụ
 기념일: Ngày kỷ niệm
 분위기: Không khí, bầu không khí
 이모티콘: Biểu tựng cảm xúc trong chát
 기분 전환: Thay đổi không khí
 사망률: Tỷ lệ tử vong
 입장: Lối vào, vị trí, địa lý
 다스리다: Cai trị, điều khiển
 사은품: Quà tặng khuyến mại
 최대한: Tối đa, hết sức
 만화가: Người sáng tác truyện tranh
 심장병: Bệnh tim
 충격: Sốc, sự va chạm