Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 16 từ vựng chủ đề thịnh hành
 유행: Thời trang, thịnh hành, mốt
 패션 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến thời trang
 멋쟁이: Người sành điệu
 상표: Thương hiệu
 브랜드: Thương hiệu, nhãn hiệu
 액세서리: Đồ trang sức, phụ kiện
 패션 감각: Cảm nhận về thời trang
 신상품: Sản phẩm mới
 의상: Y phục
   복장: trang phục
 패션 소품: Sản phẩm thời trang
 디자인: Mẫu mã, thiết kế
 옷맵시: Kiểu dáng
 스타일: Kiểu dáng, phong cách
 개성: Cá tính
 복고풍: Phong trào quay lại những kiểu mẫu cũ
 미용 관련 어휘: Từ liên quan đến làm đẹp
 머리를 하다: Làm đầu, làm tóc
 염색을 하다: Nhuộm tóc
 파마: uốn tóc
 웨이브: Uốn tóc,Làm đầu xoăn
 피부 관리: Chăm sóc da
 마사지를 하다: Mát xa
 화장법: Trang điểm
 메이크업: Trang điểm, hóa trang
 손톱 관리: Chăm sóc móng tay
 네일 케어: Chăm sóc mong (tiếp)
 성형수술: Phẫu thuật thẩm mỹ
 유행 관련 어휘: Từ liên quan đến mốt
 유행을 이끌다: Tạo mốt
 유행에 민감하다: Nhạy cảm với mốt
 유행을 타다: Theo mốt, đúng mốt
 유행을 앞서가다: Đi trước mốt
 유행을 따르다: Chạy theo mốt
 유행에 뒤처지다: Lỗi mốt
 최신 유행: Thịnh hành nhất, mốt nhất
 대유행: Trào lưu mốt
 유행어: Từ ngữ đang thịnh hành
 세련되다: Cao cấp, sang trọng , hợp thời trang
 촌스럽다: Nhà quê, quê mùa
 화려하다: Rực rỡ, sặc sỡ
 단순하다: Đơn giản
 평범하다: Bình thường
 단정하다: Đoan chính, đứng đắn
 차려입다: Chỉnh trang quần áo, chỉnh tề quần áo
 어울리다: Phù hợp, hợp
 감각이 있다: Có cảm giác, có khiếu
 볼거리: Cái để nhìn ngắm, cái để xem
 장례식: Lễ tang
 괴이하다: Kỳ quặc, lạ lùng, quái dị
 블라우스: Áo sơ mi nữ, áo kiểu của phụ nữ
 철저하다: Kỹ lưỡng, chu đáo, tỉ mỉ
 깔끔하다: Gọn gàng, ngăn nắp
 비정상적: Không bình thường, khác thường
 패션 리더: Người đi đầu về thời trang, fashion leader
 널리: Rộng rãi
 색깔별: Phân theo màu sắc
 퍼지다: Bùng phát, lan rộng
 등장시키다: Xuất hiện, lên ngôi
 색동 한복: Bộ Hanbok có hoa văn sọc ngũ sắc
 핫팬츠: Quần đùi, quần chẽn
 멋지다: Sành điệu, hợp thời trang
 속도: Tốc độ
 효율: Năng suất, hiệu quả
 무조건: Vô điều kiện
 왕관: Vương miện
 민소매: Áo không có tay, áo sát nách
 열풍: Gió nóng, gió mạnh, trào lưu
 반영하다: Phản ánh, thể hiện
 인상적: Có ấn tượng