Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 15 chủ đề phép lịch sự và quy tắc
 예절과 규칙: Quy tắc và phép tắc
 예절: Lễ phép, lễ độ
 예의: Lễ nghĩa
 규칙: Quy tắc
 법: Luật, phép
 도덕: Đạo đức
 예절을 지키다: Giữ lễ nghĩa
 예의를 지키다: giữ lễ phép
 예절 바르다: Lễ phép, lễ độ, đúng mực
 예절을 안 지키다: Không giữ lễ nghĩa
 예의를 안 지키다: Không giữ lễ phép
 예의가 없다: Không lễ phép, vô lễ
 예의에 어긋나다: Trái với lễ nghĩa, vô lễ
 실례가 되다: Thất lễ
 규칙을 지키다: Giữ quy tắc
 질서가 있다: Có trật tự, có nề nếp
 규칙을 어기다: Trái, vi phạm quy tắc
 법을 위반하다: Trái, vi phạm quy luật
 규칙에 어긋나다: Trái quy tắc
 피해를 주다: Gây hại
 방해하다: Cản trở
 결근: Vắng mặt, không đến cơ quan
 공경하다: Cung kính, kính trọng
 공공장소: Nơi công cộng
 공동생활: Sinh hoạt chung
 공연장: Nơi biểu diễn
 관공서: Cơ quan nhà nước
 낙서: Hình vẽ hoặc chữ viết bậy
 대중교통: Giao thông công cộng
 무리하다: Vô lý, không hợp lý
 번호표: Phiếu ghi số (để chờ đến lượt)
 불쾌감: Cảm giác không thoải mái
 비밀: Bí mật
 뽑다: Lấy, rút
 상사: Cơ quan, người cấp trên
 수저: Bộ thì đũa
 악수: Bắt tay
 양보하다: Nhượng bộ
 외박: Ngủ bên ngoài, ngủ lang
 이어폰: Tai nghe
 진동: Chấn động
 창피하다: Xấu hổ
 청하다: Yêu cầu, xin
 흡연실: Phòng hút thuốc lá