Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 14 chủ đề phim ảnh và kịch truyền hình
 영화와 드라마: Phim và phim truyền hình
 배우: Diễn viên
 탤런트: Người có tài năng, người nổi tiếng
 감독: Đạo diễn
 주인공: Nhân vật chính
 조연: Vai phụ
 역할을 맡다: Nhận vai
 대사: Lời thoại
 장면: Cảnh
 줄거리: Cốt truyện
 배경음악: Nhạc nền
 연기를 잘하다: Diễn xuất tốt
 인기가 있다: Được hâm mộ
 없다: không được hâm mộ
 실감나다: Cảm giác như thật
 촬영하다: Quay phim
 출연하다: Biểu diễn, đóng (kịch, phim)
 공포 영화: Phim kinh dị
 액션 영화: Phim hành động
 멜로 영화: Phim tình cảm lãng mạn
 코미디 영화: Phim hài
 만화영화: Phim hoạt hình
 전쟁 영화: Phim chiến tranh
 판타지 영화: Phim tưởng tượng, phim lập di
 공상과학영화: Phim khoa học viễn tưởng
 예매하다: Đặt vé
 개봉하다: Khởi chiếu
 매진되다: Bán hết
 관람하다: Xem phim
 관람객: Người xem
 예고편: Bảng giới thiệu tóm tắt
 상영하다: Trình, chiếu
 상영관: Phòng chiếu phim
 상영 시간: Thời gian chiếu
 조조: Sáng sớm
 심야 영화: Phim chiếu lúc nửa đêm
 시사회: Buổi lễ ra mắt phim
 매표소: Điểm bán vé
 영화 표: Vé xem phim
 회: Tập (phim)
 감동적이다: Cảm động
 슬프다: Buồn
 신나다: Phấn khởi, hoan hỉ
 웃기다: Buồn cười
 오싹하다: Lạnh lẽo, lạnh giá
 끔찍하다: Kinh khủng, khủng khiếp
 폭력적이다: Bạo lực
 인상적이다: Ấn tượng
 기억에 남다: Đáng nhớ
 각각: Từng cái
 감상문: Bài cảm nhận
 관람평: Bình luận sau khi xem
 나뉘다: Được chia ra
 등급: Đẳng cấp
 무엇이든지: Bất kể cái gì
 배경: Bối cảnh
 사투리: Tiếng địa phương
 실생활: Cuộc sống thực tế
 유치하다: Trẻ con, ấu trĩ
 일상생활: Cuộc sống thường ngày
 자연스럽게: Một cách tự nhiên, thoải mái
 작품: Tác phẩm
 제한하다: Hạn chế
 중심지: Vùng trung tâm
 즐겨 보다: Xem một cách thích thú
 차지하다: Chiếm
 추천하다: Giới thiệu
 해리포터: Harry potter
 흥행: Sự trình diễn, trình chiếu