Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 11 từ vựng chủ đề lo lắng
 고민: Sự lo lắng
 고민이 생기다: Có nỗi lo
 고민을 해결하다: Giải quyết nỗi lo
 갈등을 겪다: Trải qua mâu thuẫn
 갈등이 생기다: Xẩy ra mâu thuẫn
 갈등을 해소하다: Giải quyết mâu thuẫn
 갈등을 극복하다: Khắc phục mâu thuẫn
 스트레스가 쌓이다: Chồng chất căng thẳng
 스트레스를 풀다: Giải tỏa căng thẳng, giải stress
 불면증: Chứng mất ngủ
 우울증: Chứng trầm cảm
 자신감이 있다: Tự tin
 자신감을 잃다: Mất tự tin
 초조하다: Hồi hộp
 긴장되다: Căng thẳng
 두렵다: Lo sợ
 불안하다: Bất an
 상담 센터: Trung tâm tư vấn
 상담사: Người tư vấn
 상담을 받다: Được tư vấn
 조언을 구하다: Tìm lời khuyên
 진로 문제: Vấn đề tiến thân
 이성 문제: Vấn đề khác giới
 인간관계 문제: Vấn đề quan hệ với mọi người
 취업 문제: Vấn đề xin việc
 경제적 문제: Vấn đề kinh tế
 가정 문제: Vấn đề gia đình
 개발하다: Khai thác, phát triển
 경쟁: Cạnh tranh
 공고: Thông báo, chắc chắn, vững chắc
 관계: Quan hệ
 관련되다: Có liên quan
 관리: Quản lý
 구분되다: Bị chia ra, được phân ra
 권하다: Yêu cầu 2
 기법: Kỹ xảo, phương pháp
 끌다: Kéo, lôi kéo
 눈높이: Đòi hỏi tiêu chuẩn cao
 늘다: Tăng
 때로: Đôi khi, thỉnh thoảng
 떠올리다: Nhớ lại, hiện ra
 떨치다: Rũ bỏ, phủi (tay)
 리포트: Báo cáo 2
 반영하다: Phản ánh
 반응: Phản ứng
 발달: Phát triển, nở rộ
 부담: Gánh nặng
 부딪치다: Đâm vào
 부적응: Không thích ứng
 사소하다: Không đáng kể, không quan trọng
 사연: Lý do, nguyên nhân, câu chuyện, ý chính
 사이버: Mạng máy tính (cyber)
 삶다: Cuộc sống
 심각하다: Nghiêm trọng, trầm trọng
 심리: Tâm lý
 역할: Vai trò
 오히려: Ngược lại
 유리하다: Có lợi, sinh lợi
 이미지: Hình ảnh, ấn tượng
 인턴: nhân viên tập sự, bác sĩ thực tập
 자격: Tư cách
 저절로: Tự động, tự nó
 전문적: Có chuyên môn
 절대: Tuyệt đối
 제대로: Một cách đúng đắn, đúng theo ý mình
 제도: Cơ chế, chế độ
 채용: Tuyển dụng, bổ nhiệm
 코너: Góc
 털어놓다: Tháo ra, mở ra
 평범하다: Bình thường, không có gì đặc biệt
 폭넓다: Rộng rãi
 표정: Biểu cảm, nét mặt
 푹: Hoàn toàn, sâu
 피하다: Tránh
 훨씬: Vượt bậc,hơn hẳn