Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 10 từ vựng chủ đề du lịch
 여행: Du lịch
 국내 여행: Du lịch trong nước
 해외여행: Du lịch nước ngoài
 수학여행: Tham quan thực tế
 신혼여행: Du lịch tuần trăng mật
 가족 여행: Du lịch gia đình
 패키지여행: Du lịch trọn gói
 크루즈 여행: Du lịch đường biển
 골프 여행: Du lịch chơi gôn
 초원: Thảo nguyên
 해수욕장: Bãi tắm biển
 국립공원: Công viên quốc gia
 유적지: Khu di tích
 고궁: Cổ cung
 호수: Hồ
 사찰: Chùa chiền
 온천: Suối nước nóng
 계곡: Khe suối
 놀이공원: Công viên vui chơi, giải trí
 박물관: Viện bảo tàng
 섬: Đảo
 사막: Sa mạc
 델타: Vùng châu thổ
 석회암 동굴: Hang đá vôi
 계획을 세우다: Lên kế hoạch
 예약하다: Đặt chỗ trước
 일정을 짜다: Lập lịch trình
 변경하다: Thay đổi
 취소하다: Hủy bỏ
 출발하다: Xuất phát
 도착하다: Đến nơi
 출국하다: Xuất cảnh
 입국하다: Nhập cảnh
 여권: Hộ chiếu
 비자: Visa, thị lực
 항공권: Vé máy bay
 여행자수표: Ngân phiếu du lịch
 여행자 보험: Bảo hiểm du lịch
 숙박 시설: Chỗ ở
 성수기: Mùa cao điểm
 비수기: Mùa vắng khách
 세계 문화유산: Di sản văn hóa thế giới
 고객: Quý khách
 뽑히다: Được chọn
 입술 보호제: Son dưỡng môi
 곡창지대: Kho thóc, vựa lúa
 야외: Dã ngoại
 자외선 차단제: Kem chống nắng
 나룻배: Thuyền nhỏ, đò chèo
 운전면허: Bằng lái xe
 피로 회복: Xua tan mệt mỏi
 당일: Ngày đó (ngày xẩy ra sự kiện)
 유용하다: Hữu ích
 해수욕: Bãi biển
 동반: Đồng hành
 이동 수단: Phương tiện di chuyển
 문화유산: Di sản văn hóa
 인기를 끌다: Tạo sự nổi tiếng
 봉사 활동: Hoạt động từ thiện
 일교차: Chênh lệch nhiệt độ trong ngày