Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 09 từ vựng chủ đề chuyển chỗ ở
 이사: Chuyển nhà
 개인 주택: Nhà riêng
 연립주택: Nhà tập thể
 다세대주택: Nhà có nhiều thế hệ cùng chung sống
 원룸: Phòng một buồng khép kín
 빌라: Nhà trọ giành cho học sinh sinh viên
 고시원: Nhà ở cho học sinh học thi
 전세: Thuê có đặt cọc một lần
 월세: Thuê trả tiền theo tháng
 하숙: Ở trọ (chủ nhà nấu ăn cho)
 자취: Ở trọ (tự phục vụ các sinh hoạt cá nhân)
 부동산 소개소: Văn phòng bất động sản
 계약서: Bản hợp đồng
 계약금: Tiền hợp đồng
 보증금: Tiền đặt cọc
 이삿짐: Đồ đạc cần chuyển
 이삿짐 센터: Trung tâm dịch vụ chuyển nhà
 포장 이사: Chuyển nhà trọn gói
 집을 구하다: Tìm nhà
 집이 나가다: Nhà được bán
 계약하다: Ký hợp đồng
 잔금을 치르다: Trả nốt phần tiền còn lại
 짐을 싸다: Đóng gói đồ đạc
 짐을 싣다: Chất hàng
 짐을 옮기다: Chuyển đồ
 짐을 풀다: Tháo, dỡ đồ đạc
 짐을 정리하다: Sắp xếp đồ đạc
 보일러: Nồi hơi
 남향집: Nhà hướng nam
 마당: Sân
 주차장: Nhà để xe
 개별난방: Hệ thống sưởi sàn riêng
 중앙난방: Hệ thống sưởi trung tâm
 가루비누: Xà phòng bột
 사라지다: Biến mất
 전망: Triển vọng
 관리비: Phí quản lý
 세제: Chất giặt tẩy, xà phòng giặt
 전액 배상: Bồi thường toàn bộ
 관습: Thói quen, theo thói quen
 신축: Co giãn, mới xây dựng
 점검하다: Kiểm tra
 난방비: Phí sưởi ấm, phí lò sưởi
 안심하다: An tâm
 제공하다: Cung cấp, tặng
 도보: Đi bộ
 역세권: Khu vực quanh ga tàu
 주변 환경: Môi trường xung quanh
 떡을 돌리다: Chia bánh teok cho láng giềng
 요청하다: Yêu cầu
 주택가: Khu dân cư, nhà ở
 문의하다: Hỏi, thắc mắc
 이사 비용: Chi phí di chuyển
 집들이: Liên hoan mừng nhà mới, tiệc tân gia
 보험 가입: Gia nhập bảo hiểm
 이웃: Láng giềng
 파손되다: Hỏng, bị hỏng
 부담을 줄이다: Giảm gánh nặng
 저렴하다: Giá rẻ, giá phải chăng
 편의 시설: Thiết bị tiện nghi
 분실되다: Mất mát
 적응하다: Thích ứng
 해결되다: Được giải quyết