Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 08 từ vựng chủ đề sai sót mắc lỗi
 실수하다: Sai sót, mắc lỗi
 잘못하다: Làm sai
 잃어버리다: Mất, đánh mất
 오해하다: Hiểu nhầm
 쏟다: Đổ ra, trào ra
 찢다: Xé
 넘어지다: Ngã
 떨어뜨리다: Làm rơi
 깨뜨리다: Làm vỡ
 문제가 생기다: Có vấn đề nảy sinh
 사과하다: Xin lỗi
 양해를 구하다: Mong sự thông cảm
 변명하다: Biện minh, giải thích
 핑계를 대다: Lấy cớ
 잊어버리다: Quên mất
 깜빡하다: Quên khuấy mất
 헷갈리다: Lẫn lộn
 생각이 나다: Nghĩ ra, nhớ ra
 착각하다: Nhầm lẫn, lầm tưởng
 건망증이 있다: Đãng trí
 갑자기: Bất ngờ
 떼다: Bóc ra, xé ra
 알아보다: Xem xét, tìm hiểu
 강력 접착제: Keo tăng lực
 명심하다: Ghi nhớ, khắc vào tâm khảm
 어쩔 수 없다: Không thể tránh khỏi, đành phải
 경로석: Ghế dành cho người già
 미리: Đã
 위대하다: Vĩ đại, to lớn
 곰곰이: Cẩn thận, kỹ càng (suy nghĩ)
 바르다: Đúng đắn, phải
 이상하다: Lạ lùng, khác thường
 과제: Bài tập
 반말: Lời nói không tôn kính
 적응하다: Thích ứng
 반복하다: Lặp lại
 젖다: Ướt
 기억하다: Nhớ, ghi nhớ
 발명품: Vật phát minh, đồ sáng chế
 증명사진: Ảnh chứng minh
 누구든지: Bất cứ ai
 벌금을 내다: Nộp tiền phạt
 지름길: Đường tắt, đường ngắn nhất
 데이트 신청을 하다: Đặt vấn đề hẹn hò
 보고하다: Báo cáo
 표시하다: Biểu thị, thể hiện
 돌려주다: Đưa trả lại
 부끄럽다: Xấu hổ, thẹn
 품질: Chất lượng
 두려워하다: Lo ngại, sợ
 살펴보다: Xem xét, quan sát
 화가 풀리다: Giải tỏa, làm nguôi cơn giận
 드라마: Phim truyền hình dài tập
 성: Giới tính
 확인하다: Xác nhận
 떨어지다: Rơi, cách xa
 알람 시계: Đồng hồ báo thức