Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 06 chủ đề từ vựng ngân hàng
 현금: Tiền mặt
 동전: Tiền xu
 지폐: Tiền giấy
 수표: Ngân phiếu
 천 원짜리: Loại tiền 1000won
 잔돈: Tiền lẻ
 통장: Sổ tài khoản
 도장: Con dấu
 신분증: Giấy chứng minh thư, căn cước
 계좌 번호: Số tài khoản
 비밀번호: Số bí mật, mật khẩu
 현금카드: Thẻ tiền mặt
 현금자동입출금기: Máy nhập rút tiền mặt tự động
 입금: Nhập tiền
 출금: Rút tiền
 계좌 이체: Chuyển tiền qua tài khoản
 잔액 조회: Kiểm tra tiền dư
 통장 정리: Kiểm tra sổ tài khoản
 예금하다: Gửi tiền vào ngân hàng
 송금하다: Gửi tiền, chuyển tiền
 환전하다: Đổi tiền
 대출하다: Vay tiền
 통장을 개설하다: Mở sổ tài khoản
 적금을 들다: Gửi tiết kiệm định kỳ
 수수료를 내다: Trả tiền lệ phí, hoa hồng
 공과금을 내다: Nộp chi phí công cộng
 자동이체를 하다: Chuyển tiền tự động
 텔레뱅킹을 하다: Giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông
 인터넷뱅킹을 하다: Giao dịch ngân hàng qua mạng
 동전을 교환하다: Đổi tiền xu
 가계부를 쓰다: Viết số chi tiêu
 수입: Thu nhập
 지로용지: Giấy báo chuyển khoản (giấy báo chuyển khoản tiền điện, nước,)
 공과금: Tiền công ích (như tiền điện, tiền nước, thuế)
 신청서: Đơn xin
 지출: Chi tiêu
 도둑맞다: Bị ăn trộm
 용돈 기입장: Sổ ghi chép tiền tiêu cá nhân
 함부로: Hồ đồ, không suy nghĩ
 분실: Mất (đồ đạc)
 자동 납부: Trả, nộp tiền tự động
 분실신고: Thông báo mất (đồ đạc)
 저금통: Thùng bỏ tiết kiệm (tiền xu)
 뽑다: Nhổ ra, rút ra, chọn ra
 절반: Một nửa