Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 05 chủ đề từ vựng nấu ăn
 한식: Món Hàn Quốc
 양식: Món ăn Âu
 중식: Món ăn Trung Quốc
 간식: Món ăn nhẹ
 분식: Cơm phần, ăn theo suất
 탕: Món súp
 찌개: Món canh
 조림: Món kho
 찜: Món tần, hấp nhừ
 볶음: Món rang, món chiên rán
 설렁탕: Canh sườn và lòng bò, canh thịt bò
 김치찌개: Canh kimchi
 장조림: Thị bò rim tương, thịt kho tương
 갈비찜: Sườn hấp
 멸치볶음: Cá cơm xào
 갈비탕: Súp sườn
 된장찌개: Canh tương
 두부조림: Đậu phụ rim
 아귀찜: Cá vảy chân hấp
 오징어볶음: Mực xào
 삼계탕: Gà tần sâm
 순두부찌개: Canh đậu phụ non
 생선조림: Cá rim
 계란찜: Trứng hấp
 볶음밥: Cơm rang
 썰다: Thái
 다지다: Giã
 버무리다: Trộn
 담그다: Muối, ướp, ngâm
 절이다: Ướp muối
 굽다: Nướng
 볶다: Rang, xào
 찌다: Hấp
 끓이다: Đun
 삶다: Luộc
 조리다: Rim
 두르다: Cuốn
 부치다: Rán
 튀기다: Rán (ngập mỡ)
 불리다: Nhúng, ngâm
 맛이 나다: Có vị ngon
 맞을 보다: Nếm thử
 입맛에 맞다: Hợp khẩu vị
 간을 하다: Thêm gia vị
 간을 보다: Nếm độ mặn nhạt
 간이 맞다: Vừa
 간장: Xì dầu
 덜: Ít hơn
 섞다: Trộn
 찰떡궁합: Hợp, hòa hợp
 견과: Quả hạch
 도전하다: Thử thách
 섭취하다: Hấp thu, đưa vào, uống vào
 참기름: Dầu mè
 고추장 양념: Gia vị tương ớt
 독특하다: Đặc biệt, khác lạ
 성분: Thành phần
 채썰다: Thái rau
 고춧가루: Bột ớt
 든든하다: Rắn chắc, khỏe
 소스: Nước sốt
 청주: Rượu trắng
 궁중: Trong cung
 등뼈: Xương sống
 순두부: Đậu non
 카네이션: Hoa cẩm chướng
 깍다: Gọt
 마늘: Tỏi
 식품: Thực phẩm
 콩: Đậu, đỗ
 깨소금: Muối vừng
 매력적: Có sức hấp dẫn
 싸먹다: Gói vào ăn (như nem cuốn)
 특유: Đặc biệt, riêng biệt
 껍질: Vỏ
 멥쌀: Gạo tẻ
 양파: Hành tây
 파: Hành
 꼬치: Đuôi
 무: Củ cải
 어묵: Cá khô
 피망: Ớt ngọt
 끼우다: Bỏ vào, cho vào
 물엿: Mạch nha
 어버이날: Ngày của bố mẹ
 해물: Hải sản
 나물: Rau, rau cỏ
 발효: Lên men
 영양: Dinh dưỡng
 향: Hương
 단백질: Chất đạm
 배다: Ngâm
 오븐: Lò nướng
 현대화: Hiện đại hóa
 달구다: Làm nóng, nung
 배즙: Nước cốt lê
 육수: Nước dùng (nước hầm từ thịt)
 호박전: Bánh bí nhúng bột rán
 달콤하다: Ngọt dịu
 재다: Đo (chiều dài, dung lượng)
 효심: Lòng hiếu thảo
 담백하다: Đạm bạc
 버섯: Nấm
 주무르다: Sờ, xoa bóp
 후춧가루: Bột tiêu
 당근: Cà rốt
 변신: Biến tướng, biến đổi
 주재료: Nguyên liệu chính
 당면: Miến
 비비다: Trộn
 지방: Địa phương, chất béo
 대파: Hành paro
 빼놓다: Bỏ ra, bóc ra
 질기다: Dai