Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 02 chủ đề đối nhân xử thế
 대인 관계: Quan hệ xã hội
 마음이 넓다: Rộng lượng
 친절하다: Thân thiện, tử tế
 인기가 있다: Có tiếng, nổi tiếng
 성격이 좋다: Tính tình tốt
 대인 관계가 좋다: Quan hệ xã hội tốt
 사람을 사귀다: Làm quen với người khác, kết bạn
 부탁하다: Nhờ cậy, nhờ giúp
 부탁을 받다: Được đề nghị giúp
 부탁을 들어주다: Nhận lời giúp đỡ
 부탁을 거절하다: Từ chối giúp đỡ
 도움을 청하다: Yêu cầu được giúp, cần giúp
 거절하다: Từ chối
 거절을 당하다: Bị từ chối
 안부를 묻다: Thăm hỏi
 여쭙다: thưa, trình, chào hỏi
 안부를 전하다: Gửi lời thăm hỏi
 안부 전화를 하다: Gọi điện thoại hỏi thăm
 안부 편지를 보내다: Viết thư hỏi thăm
 찾아뵙다: Đến thăm
 모임: Cuộc họp, hội ý
 송별회: Tiệc chia tay
 동창회: Họp mặt bạn cùng lớp
 송년회: Tiệc tất niên
 동호회: Hội người cùng sở thích
 회식: Liên hoan công ty
 야유회: Buổi picnic
 정기 모임: Họp mặt định kỳ
 회비: Hội phí
 연락: Liên lạc
 취소: Hủy bỏ
 변경: Thay đổi
 가능하면: Nếu có thể
 부드럽다: Mềm mại, nhẹ nhàng
 염려: Sự lo lắng, sự lo nghĩ
 겁이 나다: Lo sợ, sợ hãi
 사람을 대하다: Tiếp xúc với con người
 요약: Tóm lược
 농담: Sự nói đùa, trò đùa
 사정: Lý do riêng, việc riêng
 원래: Nguyên gốc, vốn dĩ
 다가오다: Đến gần
 상대방: Đối phương, người đối diện
 추천: Đề cử, tiến cử
 때때로: Đôi khi, thỉnh thoảng
 솔직하다: Thẳng thắn
 충분히: Đủ, đầy đủ
 되풀이: liên hoan tổng kết
 수첩: Sổ tay
 취직: Đi làm, có việc làm
 들르다: Ghé qua
 스승의 날: Ngày nhà giáo
 포기하다: Bỏ cuộc
 면접시험: Thi vấn đáp
 실력: Thực lực
 표정을 짓다: Biểu hiện bằng nét mặt
 무사히: Vô sự, an toàn
 어색하다: Không tự nhiên, ngượng ngạo
 현명하다: Khôn ngoan sáng suốt, thông minh