Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 01 chủ đề sinh hoạt học đường
 수업: Tiết học, bài học, giờ học
 학기: Học kỳ
 과목: Môn học
 학점: Tín chỉ
 강의실: Phòng học
 휴강: Nghỉ dạy
 종강: Kết thúc khóa học, kết thúc môn học
 중간고사: Thi giữa kỳ
 기말고사: Thi cuối kỳ
 학과 사무실: Văn phòng khoa
 조교: Giáo vụ, sinh viên phụ tá cho giáo sư
 수강하다: Thụ giảng, học
 수강 신청하다: Đăng ký học
 강의를 듣다: Nghe giảng, dự thính
 청강하다: Nghe giảng
 보고서를 제출하다: Nộp báo cáo
 시험을 보다: Thi
 등록금: Tiền đăng ký học
 신학기: Học kỳ mới
 새내기: Người mới đến, học sinh mới
 신입생: Học sinh mới
 재학생: Học sinh đang học
 졸업생: Học sinh tốt nghiệp
 동아리: Câu lạc bộ
 입학하다: Nhập học
 졸업하다: Tốt nghiệp
 등록하다: Đăng ký
 장학금을 받다: Nhận học bổng
 입학식: Lễ khai giảng, lễ nhập học
 오리엔테이션: Giới thiệu định hướng
 졸업식: Lễ tốt nghiệp
 체육대회: Đại hội thể thao
 MT: Dã ngoại tập thể (membership training)
 발표회: Buổi thuyết trình
 축제: Lễ hội
 사은회: Lễ cảm ơn, lễ cảm ơn thầy cô
 신입생 환영회: Lễ đón sinh viên mới
 졸업생 환송회: Lễ tiễn sinh viên tốt nghiệp
 개교기념일: Ngày kỷ niệm thành lập trường
 성적 우수자: Học sinh có thành tích ưu tú
 참석: Tham dự
 교류: Giao lưu
 시인: Nhà thơ
 초대: Lời mời
 교환학생: Sinh viên trao đổi
 시험 기간: Thời gian thi
 최선을 다하다: Cố gắng hết sức
 대기업: Doanh nghiệp lớn
 신청 마감: Hết hạn nộp đơn
 토론: Thảo luận
 모집하다: Thu thập, tuyển chọn
 자료실: Phòng tư liệu
 통역: Thông dịch
 문학작품: Tác phẩm văn học
 자원봉사: Phục vụ tình nguyện
 특히: Đặc biệt
 반입: Trả lại
 제시하다: Đưa ra, đề nghị
 휴관: Đóng cửa, nghỉ (hoạt động)
 봉사 활동: Hoạt động tình nguyện
 지급하다: Chi trả, cấp phát