Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 30 từ vựng chủ đề đời sống hàn quốc
 익숙하다: quen
 적응하다: thích ứng
 익숙해지다: quen dần
 외롭다: cô đơn
 낯설다: lạ lẫm, không quen
 불편하다: bất tiện, không thoải mái
 외국인 등록증: thẻ đăng ký người nước ngoài
 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
 교통 카드: thẻ giao thông
 현금카드: thẻ tiền mặt
 통장을 만들다: làm sổ tài khoản
 환전하다: đổi tiền
 기숙사: ký túc xá
 자취: nhà thuê tự nấu ăn
 자방: phòng thuê tự nấu ăn
 하숙집: nhà trọ
 위치: vị trí
 룸메이트: bạn cùng phòng
 보증금: tiền đặt cọc
 월세: thuê trả tiền từng tháng
 비용: chi phí
 인터넷 요금: phí Internet
 가스 요금: tiền ga
 가능하다: có khả năng
 궁금하다: thắc mắc
 규칙: quy tắc
 그릇: bát
 깨끗하다: sạch sẽ
 답변: trả lời
 따로: riêng rẽ
 똑똑하다: thông minh
 마다: mỗi
 문의: hỏi
 부엌: bếp
 비다: trống, rỗng
 비용이 들다: tốn chi phí
 생기다: xảy ra
 선배: tiền bối (người lớp trước)
 소포: bưu kiện
 시끄럽다: ồn ào
 식탁: bàn ăn
 신경 쓰다: để tâm, chú ý
 아끼다: tiết kiệm
 옷장: tủ áo
 요금을 내다: trả phí
 이사하다: chuyển nhà
 잘되다: diễn ra tốt đẹp, tốt
 조용하다: yên tĩnh
 주인: chủ nhân, người chủ
 직접: trực tiếp
 출근하다: đi làm
 포함되다: bao gồm
 혹시: liệu, có lẽ, hay là