Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 28 từ vựng chủ đề thành phố đô thị
 인구: dân số
 면적: diện tích
 위치: vị trí
 물가: vật giá, giá cả
 지역: vùng, khu vực
 중심지: khu trung tâm
 최고: cao nhất, tối cao
 최대: lớn nhất, tối đa
 육지: lục địa
 바다: biển
 섬: đảo
 수도: thủ đô
 도시: thành phố
 시골: nông thôn
 공업: công nghiệp
 상업: thương nghiệp
 농업: nông nghiệp
 관광업: ngành du lịch
 유명하다: nổi tiếng
 경치가 아름답다: phong cảnh đẹp
 역사가 깊다: lịch sử lâu đời
 동: đông
 서: tây
 남: nam
 복: bắc
 낫다: (cảm) đỡ hơn
 경제 자유 구역: khu vực kinh tế tự do
 국제 무역항: cảng thương mại quốc tế
 굽다: nung, nướng
 단군신화: thần thoại Tangun
 단군왕검: Tangun Wanggeom
 단오: Tết đoan ngọ
 도자기: đồ gốm sứ
 가마: lò (nung đồ gốm)
 불꽃 축재: lễ hội pháo hoa
 붓다: (mặt) bị sưng
 비엔날레: triển lãm mở cách năm
 상업 도시: thành phố thương nghiệp
 예술: nghệ thuật
 예전: trước đây
 진흙: đất sét
 해수욕장: bãi tắm (ở biển)