Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 24 từ vựng chủ đề ngày nghỉ
 휴일: ngày nghỉ
 공휴일: ngày lễ
 연휴: nghỉ dài ngày
 기념일: ngày kỷ niệm
 여행을 떠나다: đi du lịch
 소풍을 가다: đi dã ngoại
 설: Tết
 추석: Trung thu (ᄎ)
 한가위: Trung thu (ᄒ)
 떡국: súp bánh tteok
 송편: bánh songpyeon
 윷놀이: trò chơi yut
 연날리기: thả diều
 강강술래: múa vòng tròn
 씨름: môn đấu vật
 세배를 하다: lạy mừng ông bà, bố mẹ đầu năm mới
 세뱃돈을 받다: nhận tiền mừng tuổi
 복을 받다: được may mắn, hạnh phúc
 보름달이 뜨다: trăng rằm lên
 소원을 빌다: ước, cầu mong
 차례를 지내다: cúng tổ tiên
 고향에 내려가다: về quê ( 내)
 고향에 올라가다: về quê ( 올)
 개교기념일: ngày thành lập trường
 글쓰기 대회: hội thi viết
 더위팔기: bán cái nóng (tập tục đuổi nóng)
 동해: biển Đông
 땅콩: lạc, đậu phộng
 문화 체험: trải nghiệm văn hoá
 묵다: trọ, ở
 민속놀이: trò chơi dân gian
 보름달: trăng rằm
 부럼: quả hạch (ăn vào rằm tháng giêng)
 부침개: bảnh rán, bánh xèo
 밀리다: kẹt (xe)
 서해: biển Tây
 성탄절: Lễ Giáng sinh
 세배: vái lạy
 식물원: vườn thực vật
 약식: món ăn bổ dưỡng
 연날리기: thả diều
 오곡밥: cơm ngũ cốc
 음력: âm lịch
 이동: di động
 입에 맞다: hợp khẩu vị
 쥐불놀이: trò đốt ống bơ
 차례: cúng, tế lễ
 콘도: chỗ ở (cho nhiều người)
 학비: học phí
 호두: quả đầu chó
 회식: liên hoan