Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 23 từ vựng chủ đề phim ảnh
 멜로 영화: phim tâm lý xã hội
 공포 영화: phim kinh dị
 에스에프 영화: phim khoa học viễn tưởng
 액션 영화: phim hành động
 코미디 영화: phim hài
 영화 제목: tên phim
 영화감독: đạo diễn phim
 영화배우: diễn viên
 팬: người hâm mộ (fan)
 연기하다: diễn xuất
 상영하다: trình chiếu
 매표소: nơi bán vé
 영화 표: vé xem phim
 기쁘다: vui, mừng (ᄀ)
 슬프다: buồn
 행복하다: hạnh phúc
 불행하다: bất hạnh
 즐겁다: vui (ᄌ)
 지루하다: buồn tẻ (ᄌ)
 외롭다: cô đơn
 우울하다: buồn rầu (ᄋ)
 심심하다: chán (không có việc gì làm)
 무섭다: sợ hãi
 놀리다: ngạc nhiên
 웃기다: buồn cười
 웃다: cười
 울다: khóc
 신나다: thích thú, hứng khởi
 화나다: giận dữ, cáu
 졸리다: buồn ngủ
 그립다: nhớ nhung
 값: giá
 검색하다: tìm kiếm
 경치: cảnh trí
 기사: người lái xe, tài xế
 날씬하다: thon thả, gầy, mảnh mai
 매진: bán hết
 미래: tương lai
 바다낚시: câu cá ở biển
 사랑: tình yêu
 상상하다: tưởng tượng
 상영 시간: giờ chiếu
 소중하다: quý trọng
 속: trong
 애인: người yêu
 연기: diễn xuất
 영화관: rạp chiếu phim
 예매: việc đặt mua trước
 우주: vũ trụ
 이별: chia ly
 인기: có sức hút, được yêu thích
 잘생기다: đẹp trai
 전쟁: chiến tranh
 최고: cao nhất, tối cao
 판매: bán
 편: phía