Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 22 chủ đề điện thoải liên lạc p2
 국제전화: điện thoại quốc tế
 시외전화: điện thoại liên tỉnh
 시내전화: điện thoại nội hạt
 국가 번호: mã quốc gia
 지역 번호: mã khu vực
 통화하다: nói chuyện qua điện thoại
 통화 중이다: đang bận máy
 자리에 없다: không có trong văn phòng
 자리에 안 계시다: không có trong văn phòng ( 안 )
 연결하다: kết nối
 메시지를 남기다: để lại tin nhắn
 번호를 누르다: bấm số
 * 별표: * phím sao
 # 우물 정자: # phím thăng
 문자 메시지가 오다: có tin nhắn
 문자 메시지를 보내다: gửi tin nhắn
 전화기를 끄다: tắt điện thoại
 진동으로 하다: để chế độ rung
 배터리가 나가다: hết pin
 곧: ngay lập tức
 관광: du lịch (ᄀ)
 끄다: tắt
 나가다: đi ra (hướng xa phía người nói)
 느리다: chậm
 담당자: người phụ trách
 드림: (gửi email) kính thư, dâng lên (ᄃ)
 메모: ghi nhớ, ghi tóm tắt
 물어보다: hỏi
 부탁드리다: nhờ
 비행기 표: vé máy bay
 빌리다: mượn
 상품: sản phẩm
 성함: họ tên
 시티 투어 버스: xe buýt đi trong thành phố
 안내하다: hướng dẫn
 에 대해서: về, đối với
 연결하다: nối
 연락드리다: liên lạc (kính trọng)
 연락처: địa chỉ liên lạc
 예약되다: được đặt trước
 예약하다: đặt trước
 외출 충이다: đang đi ra ngoài
 이용하다: sử dụng
 인사: chào hỏi
 취소하다: huỷ bỏ
 투어: chuyến du lịch
 팩스: Fax
 한국학과: khoa Hàn Quốc học
 확인하다: xác nhận