Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 21 chủ đề từ vựng giao thông p2
 시내버스: xe buýt nội thành
 시외버스: xe buýt ngoại thành
 마을버스: xe buýt tuyến ngắn
 셔틀버스: xe buýt chạy theo tuyến nội bộ
 일반 택시: taxi thường
 콜택시: call taxi, taxi gọi qua tổng đài
 모범택시: taxi cao cấp
 리무진 택시: taxi loại lớn
 1번 출구: cổng số 1, cửa ra số 1
 1호선: đường tàu số 1
 환승역: ga trung chuyển, ga đổi tàu
 갈아타는 곳: nơi đổi tuyến
 방면: hướng
 행: đi
 교통 카드: thẻ giao thông
 기본요금: phí cơ bản
 노선도: bản đồ lộ trình
 골목: ngõ, hẻm
 모퉁이: góc đường
 건널목: cổng xe lửa cắt ngang qua đường
 삼거리: ngã ba
 사거리: ngã tư
 버스 전용 도로: đường dành riêng cho xe buýt
 마트: siêu thị
 미용실: tiệm làm tóc (nữ)
 주유소: trạm xăng
 오른쪽으로 가다: đi về bên phải
 우회전하다: rẽ phải
 왼쪽으로 가다: đi về bên trái
 좌회전하다: rẽ trái
 똑바로 가다: đi thẳng (ᄄ)
 직진하다: đi thẳng (ᄌ)
 곧장 가다: đi thẳng (ᄀ)
 죽 가다: đi miết
 지나가다: đi qua, vượt qua
 건너가다: đi băng qua
 돌아가다: quay lại
 유턴하다: quay đầu (xe)
 나가다: đi ra (hướng xa phía người nói)
 나오다: đi ra (hướng về phía người nói)
 난타: Nanta (loại hình nghệ thuật)
 담요: chăn, mền
 덕수궁: cung Deoksu
 돌다: quay đầu xe (tại góc đường)
 발표회: buổi phát biểu
 배달원: nhân viên giao hàng
 색연필: bút chì màu
 올림픽공원: công viên Olympic
 월드컵경기장: sân vận động Worldcup
 콩잎: lá đậu