Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 20 từ vựng chủ đề thư tín
 그리고: và
 그러나: tuy nhiên
 하지만: nhưng (ᄒ)
 그렇지만: thế nhưng (4 từ) (ᄀ)
 그런데: tuy vậy, nhưng (3 từ) (ᄀ)
 그래서: nên, vì vậy
 그러면: vậy thì, thế thì (3 từ)
 그럼: vậy thì, thế thì (2 từ)
 편지: thư
 엽서: bưu thiếp
 카드: card, thiệp
 소포: bưu kiện
 봉투: phong bì
 우표: tem
 주소: địa chỉ
 우편번호: mã bưu chính
 귀하: quý khách, các ngài
 올림: (thư viết) kính thư, dâng lên (ᄋ)
 드림: (gửi email) kính thư, dâng lên (ᄃ)
 빠른우편: điện tín nhanh, chuyển phát nhanh
 등기: thư bảo đảm
 항공편: thư gửi bằng đường hàng không
 보내다: gửi (보)
 부치다: gửi (부)
 우표를 붙이다: dán tem
 고장 나다: hỏng hóc, hư
 깨지다: vỡ, bể
 눈싸움: nghịch tuyết, chọi tuyết
 눈썰매장: sân trượt tuyết
 담그다: muối (muối kim chi)
 말하기 대회: cuộc thi nói
 무게를 재다: cân
 수목원: vườn cây
 한국어능력시험: kỳ thi năng lực tiếng Hàn
 한턱내다: đãi, khao