Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 19 từ vựng chủ đề bệnh viện
 이마: trán
 눈썹: lông mày
 눈: mắt
 코: mũi
 입: miệng
 입술: môi
 가슴: ngực
 배: bụng
 허리: thắt lưng
 손: tay
 손가락: ngón tay
 무릎: đầu gối
 종아리: cẳng chân
 발: chân
 발가락: ngón chân
 머리: đầu
 귀: tai
 턱: cằm
 목: cổ
 어깨: vai
 등: lưng
 팔: cánh tay
 엉덩이: mông
 다리: chân
 발목: cổ chân
 감기에 걸리다: bị cảm
 독감에 걸리다: bị cúm
 기침하다: ho
 열이 나다: sốt
 콧물이 나오다: sổ mũi
 배탈이 나다: rối loạn tiêu hoá
 소화가 되다: khó tiêu
 다치다: bị thương, bị trầy xước
 상처가 나다: có vết thương
 피가 나다: chảy máu
 심하다: nặng
 두통: đau đầu
 치통: đau răng
 복통: đau bụng, đau dạ dày
 진통제: thuốc giảm đau
 소화제: thuốc tiêu hoá
 해열제: thuốc giảm sốt
 알약: thuốc viên
 가루약: thuốc bột
 물약: thuốc nước
 내과: khoa nội
 외과: khoa ngoại
 소아과: khoa nhi
 이비인후과: khoa tai mũi họng
 안과: khoa mắt
 치과: khoa răng
 예방주사: tiêm phòng
 주사를 맞다: tiêm
 처방하다: kê đơn thuốc
 어떻게 오셨습니까?: Tôi có thể giúp gì cho anh?
 어디가 아프십니까?: Anh đau ở đâu?
 어떻게 아프십니까?: Anh đau thế nào?
 증상이 어떻습니까?: Triệu chứng của anh thế nào?
 가렵다: ngứa
 감기약: thuốc cảm
 검사하다: kiểm tra
 끓이다: đun, nấu
 냄비: cái nồi
 눈을 뜨다: mở mắt
 두통약: thuốc đau đầu
 둘째: thứ hai
 따갑다: nhức, buốt
 민간요법: liệu pháp dân gian
 보관하다: bảo quản, giữ gìn
 복용: uống thuốc
 부러지다: bị gãy (tay, chân)
 붓다: sưng
 비타민: vitamin
 설사하다: bị tiêu chảy
 식후: sau khi ăn
 약을 바르다: bôi thuốc
 유지하다: duy trì
 재채기하다: hắt xì hơi, nhảy mũi
 주사: tiêm
 주사맞다: được tiêm
 처방전: đơn thuốc
 첫째: đầu tiên
 치료 받다: được chữa trị
 카페인: cafein
 코를 풀다: hỉ mũi
 파다: đào, khoan
 효과: hiệu quả