Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 17 từ vựng chủ đề cuộc hen
 약속하다: hứa hẹn
 약속을 지키다: giữ lời hứa
 약속을 안 지키다: thất hứa, không giữ lời hứa ( 안 )
 약속을 못 지키다: thất hứa, không giữ lời hứa ( 못 )
 약속을 취소하다: huỷ cuộc hẹn
 약속을 바꾸다: thay đổi cuộc hẹn
 기다리다: chờ, chờ đợi
 만나다: gặp
 헤어지다: chia tay
 연락하다: liên lạc
 커피숍: quán cà phê
 박물관: viện bảo tàng
 미술관: bảo tàng mỹ thuật
 만남의 광장: quảng trường gặp gỡ, nơi gặp gỡ
 호텔: khách sạn
 백화점: trung tâm mua sắm cao cấp
 안내 데스크: bàn hướng dẫn
 정류장: trạm dừng xe buýt
 쇼핑몰: khu mua sắm, shopping mall
 감기: cảm
 갑자기: đột nhiên
 고치다: sửa chữa
 과사무실: văn phòng khoa
 광장: quảng trường
 길: con đường
 나가다: đi ra (đón) (가)
 나오다: đi ra (đón) (오)
 논문: luận văn, bài báo cáo khoa học
 늦다: chậm, muộn
 늦잠: ngủ dậy muộn
 담배: thuốc lá
 대다: chạm (tay)
 등산화: giày leo núi
 떠들다: làm ầm ĩ, làm ồn
 라이터: cái bật lửa, cái hộp quẹt
 문제가 있다: có vấn đề
 물세탁: giặt bằng nước
 바뀌다: (bị, được) thay đổi
 변경: thay đổi
 뷔페: ăn tự chọn
 빠지다: sót
 알다: biết
 외출하다: đi ra ngoài
 유의 사항: điểm cần lưu ý
 잊다: quên
 절대: tuyệt đối
 점검하다: kiểm tra
 정각: giờ chính xác
 준비물: vật chuẩn bị
 피우다: hút (thuốc lá)
 확인: xác nhận, chứng thực
 회비: hội phí
 회의실: phòng họp
 휴게실: phòng nghỉ