Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 16 từ vựng chủ đề gặp gỡ
 남편: chồng
 아내: vợ
 선배: tiền bối (người lớp trước)
 후배: hậu bối (người lớp sau)
 주인: chủ nhân, người chủ
 손님: khách
 상사: thượng cấp (cấp trên)
 부하: nhân viên (cấp dưới)
 초대하다: mời
 초대를 받다: nhận lời mời
 방문하다: thăm hỏi
 소개하다: giới thiệu
 소개를 받다: được giới thiệu
 인사하다: chào hỏi
 잘 먹겠습니다: Tôi sẽ ăn rất ngon
 잘 먹었습니다: Tôi đã ăn rất ngon
 실례하겠습니다: Xin lỗi
 실례했습니다: Xin lỗi đã làm phiền
 가져오다: mang đến, đem đến
 걱정: lo lắng
 넣다: cho vào, bỏ vào, để vào
 닫다: đóng
 댁: nhà (kính ngữ)
 들다: cầm, mang (túi, cặp), xách
 들어가다: đi vào
 만지다: sờ, chạm vào
 먼저: trước tiên, đầu tiên
 명함: danh thiếp
 벗다: cởi ra, bỏ ra
 비슷하다: tương tự
 사용하다: sử dụng
 상담: tư vấn, bàn bạc
 상담소: văn phòng tư vấn
 설탕: đường (ăn)
 소리를 내다: phát ra tiếng
 심심하다: buồn chán
 씻다: rửa
 악수하다: bắt tay
 안내: thông báo, chỉ dẫn
 연락: liên lạc
 예절: lễ nghi, phép tắc
 올림: kính thư, dâng lên (ᄋ)
 일찍: sớm
 정장: trang phục trang trọng
 조심하다: chú tâm, cẩn thận
 직원: nhân viên
 찍다: chụp (ảnh)
 켜다: bật (ti vi)
 크림: kem