Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 13 từ vựng chủ đề sinh nhật
 생일: sinh nhật
 카드: thiệp
 케이크: bánh kem
 축하 노래: bài hát chúc mừng
 잔치: tiệc
 초대: mời
 나이: tuổi (ᄂ)
 살: tuổi (ᄉ)
 생신: sinh nhật (kính ngữ của 샌일)
 연세: tuổi (kính ngữ của 나이)
 세: tuổi (kính ngữ của 살)
 지갑: cái ví
 화장품: mỹ phẩm
 손수건: khăn tay
 넥타이: cà vạt
 귀걸이: hoa tai, bông tai
 목걸이: dây chuyền
 반지: nhẫn
 꽃다발: lẵng hoa, bó hoa
 선물을 주다: tặng quà
 선물을 드리다: kính tặng quà
 선물을 받다: nhận quà
 선물을 고르다: chọn quà
 가볍다: nhẹ
 금반지: nhẫn vàng
 길다: dài
 꼭: nhất định
 끝나다: xong, kết thúc
 되다: trở thành
 레스토랑: nhà hàng
 먼저: trước
 무겁다: nặng
 번째: lần
 부르다: gọi, hát
 불편하다: bất tiện
 생활: sinh hoạt
 스웨터: áo len
 스파게티: món mì Ý
 시청: toà thị chính
 아빠: ba, bố
 엄마: mẹ, má
 오래간만: lâu ngày không gặp
 웃다: cười
 이탈리아: Italy, Ý
 장미: hoa hồng
 짧다: ngắn
 참: rất
 첫: đầu tiên, thứ nhất
 피자: bánh pizza
 한식당: nhà hàng Hàn
 행복하다: hạnh phúc
 향수: nước hoa
 화장하다: trang điểm
 환갑: tiệc mừng thọ 60 tuổi