Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 12 chủ đề điện thoải liên lạc p1
 전화: điện thoại
 집: nhà
 집 전화: điện thoại nhà riêng
 공중: công cộng
 공중전화: điện thoại công cộng
 휴대: di động, cầm tay
 휴대전화: điện thoại di động
 전화번호: số điện thoại
 연락처: nơi liên lạc, số liên lạc
 전화요금: phí điện thoại
 전화카드: thẻ điện thoại
 국내전화: điện thoại quốc nội
 국제전화: điện thoại quốc tế
 수신자 부담: điện thoại người nhận trả tiền
 인터넷 전화: điện thoại Internet
 국가 번호: mã số quốc gia
 지역 번호: mã số khu vực
 전화를 걸다: gọi điện thoại ( 걸)
 전화를 하다: gọi điện thoại ( 하)
 전화가 오다: cuộc gọi đến
 전화를 받다: nhận điện thoại
 전화를 바꾸다: chuyển điện thoại cho ai đó
 전화를 끊다: kết thúc cuộc gọi
 통화 중이다: điện thoại bận, đang bận máy
 문자메시지를 보내다: gửi tin nhắn
 문자메시지를 받다: nhận tin nhắn
 답장을 보내다: gửi tin trả lời
 답장을 받다: nhận tin trả lời
 여보세요?: A lô?
 그런데요?: Rồi sao ạ?
 거기 () 지요?: Có phải đó là () không?
 실례지만 누구세요?: Xin lỗi, ai đấy ạ?
 () 계세요?: Có () ở đấy không?
 지금 없는데요: Bây giờ không có ở đây
 잠깐 외출하셨는데요: Đi ra ngoài một lúc rồi
 메모 좀 전해 주세요: Xin hãy chuyển hộ lời nhắn
 말씀 좀 전해 주세요: Xin hãy chuyển lời giúp
 메모 전해 드리겠습니다: Tôi sẽ chuyển lời nhắn
 말씀 전해 드리겠습니다: Tôi sẽ chuyển lời
 다시 전화하겠습니다: Sẽ gọi lại sau
 누구라고 전해 드릴까요?: Tôi sẽ nhắn lại là ai gọi đến ạ?
 그분: vị, ngài ấy
 깨우다: đánh thức
 남기다: để lại, còn lại
 내다: đưa ra
 늦게: muộn, trễ
 대사관: đại sứ quán
 들어오다: đi vào
 말씀 드리다: thưa chuyện, nói (kính ngữ) ( 드)
 맞다: đúng
 사장님: giám đốc
 소리: âm thanh, tiếng
 약속: cuộc hẹn
 얼마나: bao nhiêu, bao lâu
 역사: lịch sử
 정하다: quyết định
 짐: hành lý
 출발하다: xuất phát