Hệ thống đang nâng cấp có thể dán đoạn truy cập. Mong các bạn thông cảm !

Bài 11 từ vựng chủ đề thời tiết
 봄: mùa xuân
 여름: mùa hè
 가을: mùa thu
 겨울: mùa đông
 따뜻하다: ấm áp
 덥다: nóng
 쌀쌀하다: se se lạnh
 춥다: lạnh
 비가 오다: trời mưa ( 오)
 비가 내리다: trời mưa ( 내)
 비가 그치다: mưa tạnh
 눈이 오다: tuyết rơi ( 오)
 눈이 내리다: tuyết rơi ( 내)
 눈이 그치다: tuyết ngừng rơi
 맑다: trong
 흐리다: âm u
 바람이 불다: gió thổi
 구름이 끼다: nhiều mây
 해: mặt trời (ᄒ)
 태양: mặt trời (ᄐ)
 비: mưa
 눈: tuyết
 구름: mây
 기온: nhiệt độ không khí
 영상: trên 0 độ, độ dương
 영하: dưới 0 độ, độ âm
 도: độ
 가장: nhất
 곱다: đẹp, xinh xắn (ᄀ)
 긴팔옷: áo dài tay
 깨끗하다: sạch sẽ
 노란색: màu vàng
 단풍: lá phong, lá mùa thu
 답장: thư hồi âm
 도와주다: giúp đỡ cho
 돕다: giúp đỡ
 목도리: khăn quàng cổ
 반바지: quần soóc
 반팔옷: áo cộc tay
 부츠: giày bốt, giày ủng
 비슷하다: tương tự, giống
 스노보드: ván trượt tuyết
 스키: trượt tuyết
 스키장: sân trượt tuyết, khu trượt tuyết
 시끄럽다: ồn ào, ầm ĩ
 아름답다: đẹp (ᄋ)
 우산: ô, dù che mưa
 입다: mặc
 장갑: găng tay, bao tay
 좁다: hẹp
 추억: kỷ niệm, ký ức
 필요하다: cần thiết
 하늘: trời, bầu trời
 하얀눈: tuyết trắng
 호수: hồ