Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 10 từ vựng chủ đề gia đình
 할아버지: ông nội
 할머니: bà nội
 외할아버지: ông ngoại
 외할머니: bà ngoại
 아버지: bố
 어머니: mẹ
 오빠: anh trai (ᄋ)
 언니: chị gái (ᄋ)
 나: tôi (ᄂ)
 남동생: em trai
 누나: chị gái (ᄂ)
 형: anh trai (ᄒ)
 여동생: em gái
 교수: giáo sư
 연구원: người nghiên cứu
 군인: bộ đội
 사업가: doanh nhân
 편호사: luật sư
 경찰관: cảnh sát
 통역사: người thông dịch
 농부: nông dân
 사업을 하다: kinh doanh
 장사를 하다: buôn bán
 출장을 가다: đi công tác
 강아지: chó con, cún con
 결혼식: lễ cưới
 계시다: có, ở (kính ngữ)
 고모: cô
 고모부: dượng (chồng của cô)
 고양이: con mèo
 공항: sân bay
 근무: làm việc (ᄀ)
 근처: gần
 나중에: sau này
 대가족: đại gia đình
 댁: nhà (kính ngữ)
 돌아가시다: quay lại, trở về, qua đời
 되다: trở thành
 드시다: dùng, ăn (kính ngữ) (ᄃ)
 딸: con gái
 말씀: lời nói
 말씀하시다: thưa chuyện, nói (kính ngữ) ( 하)
 분: vị, người (kính ngữ)
 사촌: anh chị em họ
 삼촌: chú, cậu
 생신: sinh nhật (kính ngữ của 샌일)
 성함: tên, danh tánh (kính ngữ)
 술: rượu
 아내: vợ
 아들: con trai
 연세: tuổi (kính ngữ của 나이)
 열심히: một cách chăm chỉ
 올해: năm nay (ᄋ)
 외동딸: con gái duy nhất
 외아들: con trai duy nhất
 유치원생: trẻ mẫu giáo
 잡수시다: dùng, ăn (kính ngữ) (ᄌ)
 전공하다: học chuyên ngành
 주무시다: ngủ (kính ngữ)
 진지: cơm (kính ngữ)
 초등학생: học sinh tiểu học
 큰아버지: bác trai
 큰어머니: bác gái