Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 09 từ vựng chủ đề nhà ở
 위: trên
 아래: dưới
 안: trong
 밖: ngoài
 옆: bên cạnh
 사이: giữa
 앞: trước
 뒤: sau
 왼쪽: bên trái
 오른쪽: bên phải
 양쪽: hai phía
 건너편: đối diện (ᄀ)
 맞은편: đối diện (ᄆ)
 똑바로: thẳng (ᄄ)
 동: đông
 쭉: thẳng (ᄍ)
 서: tây
 남: nam
 북: bắc
 주택: nhà riêng
 아파트: nhà chung cư
 안방: phòng trong
 공부방: phòng học
 거실: phòng khách
 부엌: bếp
 화장실: nhà vệ sinh
 현관: lối vào, cổng vào
 베란다: ban công
 오피스텔: nhà văn phòng
 세탁실: phòng giặt đồ
 침실: phòng ngủ
 침대: giường
 책장: tủ sách
 옷장: tủ quần áo
 소파: sa-lông, ghế sofa
 탁자: bàn (ᄐ)
 식탁: bàn ăn (ᄉ)
 화장대: bàn trang điểm
 신발장: tủ giày
 경찰서: sở cảnh sát
 세탁소: tiệm giặt ủi
 박물관: viện bảo tàng
 슈퍼마켓: siêu thị
 지하철역: ga tàu điện ngầm
 버스 정류장: trạm, điểm dừng xe buýt
 빵집: tiệm bánh
 꽃집: tiệm bán hoa
 미용실: tiệm làm tóc nữ
 기숙사: ký túc xá
 단독주택: nhà đơn lập
 복잡하다: phức tạp
 불편하다: bất tiện
 사무실: văn phòng
 사용하다: sử dụng, dùng
 인터넷: Internet
 자취 집: nhà thuê
 정원: vườn
 지내다: sống, trải qua
 지하: hầm, dưới lòng đất
 친절하다: thân thiện, tử tế
 편리하다: tiện lợi
 편하다: thoải mái
 하숙비: tiền thuê nhà trọ
 하숙집: nhà trọ
 호텔: khách sạn
 혼자: một mình