Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 08 từ vựng chủ đề ẩm thực
 국: canh
 김치: kim chi
 불고기: món Bulgogi
 된장찌개: canh tương, canh Doen-jang
 비빔밥: món Bibimbap (cơm trộn)
 냉면: món Naeng-myeon (mì lạnh)
 떡: bánh tteok
 라면: mì gói
 삼겹살: món thịt ba chỉ nướng
 김치찌개: canh kim chi
 갈비탕: súp sườn bò
 삼계탕: gà tần sâm
 볶음밥: cơm chiên, cơm rang
 갈비: món Galbi (sườn nướng)
 국수: mì, bún
 맛있다: ngon
 맛없다: không ngon
 달다: ngọt
 쓰다: đắng
 짜다: mặn
 시다: chua
 맵다: cay
 싱겁다: nhạt
 숟가락: thìa, muỗng
 젓가락: đũa
 메뉴: thực đơn
 컵: cốc, ly
 테이블: bàn ăn (ᄐ)
 종업원: người phục vụ nhà hàng
 손님: khách
 흡연석: chỗ được hút thuốc lá
 금연석: chỗ cấm hút thuốc lá
 영수증: hoá đơn
 주문하다: gọi món
 계산하다: tính toán, tính tiền
 계산서: phiếu tính tiền
 가지: cà tím
 고추: ớt
 그래서: vì vậy
 기다리다: chờ đợi
 남편: chồng
 녹차: trà xanh
 더: thêm, nữa, càng
 드시다: dùng, ăn (kính ngữ) (ᄃ)
 레몬: chanh
 만들다: làm, tạo nên
 맛있게: một cách ngon lành
 물: nước
 반찬: món ăn phụ
 병: bình
 보통: bình thường
 빵: bánh mì
 소금: muối
 아침: sáng (아)
 앉다: ngồi
 어서: xin mời
 여기: ở đây
 여러: nhiều, vài (ᄋ)
 음식: thức ăn
 인삼차: trà sâm
 잔: chén, ly
 잠깐만: chỉ một lát
 저녁: tối (ᄌ)
 점심: trưa
 좀: một chút
 주다: cho
 주말: cuối tuần
 차: trà
 채소: rau
 커피: cà phê
 케이크: bánh kem
 콜라: coca cola
 특히: đặc biệt
 항상: luôn luôn (ᄒ)