Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !

Bài 07 chủ đề mua sắm đồ đạc p1
 여러: nhiều, vài (ᄋ)
 개: cái
 명: người (ᄆ)
 사람: người (ᄉ)
 마리: con
 잔: chén, ly
 대: chiếc (xe, máy móc)
 병: bình
 켤레: đôi
 권: quyển
 장: trang
 과일: hoa quả
 채소: rau
 음료수: thức uống
 옷: quần áo
 바지: quần
 치마: váy
 구두: giày
 모자: mũ, nón
 안녕하세요?: Xin chào?
 어서 오세요: Xin mời vào
 무얼 찾으세요?: Anh (chị) tìm gì ạ?
 가 어때요?: thì thế nào ạ?
 이거 얼마예요?: Cái này bao nhiêu ạ?
 이거 두 개 주세요: Lấy cho tôi cái này 2 cái
 너무 비싸요: Đắt quá
 깎아 주세요: Bớt đi cô (chú, anh, chị,)
 싸게 해 주세요: Bán rẻ thôi cô (chú, anh, chị)
 여기 있어요: Đây ạ
 다음에 또 오세요: Mời lần sau lại đến nữa nhé
 과자: bánh quy
 귤: quả quýt
 디자인: thiết kế
 마트: siêu thị nhỏ
 망고: xoài
 문구점: cửa hàng văn phòng phẩm
 생선: cá
 서점: hiệu sách
 세일: hạ giá
 소설책: sách tiểu thuyết
 수박: dưa hấu
 전자상가: khu bán hàng điện tử
 주스: nước hoa quả, sinh tố
 카메라: máy ảnh
 셔츠: áo sơ mi
 필통: hộp bút