Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 04 từ vựng thứ ngày tháng
 월요일: thứ hai
 화요일: thứ ba
 수요일: thứ tư
 목요일: thứ năm
 금요일: thứ sáu
 토요일: thứ bảy
 일요일: chủ nhật
 년: năm
 월: tháng (ᄋ)
 일: ngày (ᄋ)
 시: giờ
 그저께: hôm kia
 어제: hôm qua
 오늘: hôm nay
 내일: ngày mai
 모레: ngày kia
 지난해: năm trước, năm ngoái (지)
 작년: năm trước, năm ngoái (작)
 올해: năm nay (ᄋ)
 금년: năm nay (ᄀ)
 다음 해: năm sau (ᄃ)
 내년: năm sau (ᄂ)
 지난달: tháng trước
 이번 달: tháng này
 다음 달: tháng sau
 지난주: tuần trước
 이번 주: tuần này
 다음 주: tuần sau
 평일: ngày thường trong tuần (ᄑ)
 주중: ngày thường trong tuần (ᄌ)
 주말: cuối tuần
 강사: giảng viên
 계획표: bảng kế hoạch
 구경하다: ngắm, xem
 그리고: và
 등산: việc leo núi
 명절: ngày lễ
 방학: kỳ nghỉ (của học sinh)
 산: núi
 생일파티: tiệc sinh nhật
 설날: ngày Tết
 숙제: bài tập
 시험: kỳ thi, kỳ kiểm tra
 아르바이트: sự làm thêm
 아름답다: đẹp (ᄋ)
 안내: sự hướng dẫn
 전화번호: số điện thoại
 졸업하다: tốt nghiệp
 층: tầng
 커피숍: quán cà phê (커)
 크리스마스: Giáng sinh
 파티를 하다: tổ chức tiệc
 한글날: ngày kỉ niệm chữ Hangeul
 호: số (phòng)
 회의하다: họp, hội nghị (하다)
 휴가: kỳ nghỉ