Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 03 chủ đề sinh hoạt đời thường
 가다: đi
 오다: đến
 자다: ngủ
 먹다: ăn
 마시다: uống
 이야기하다: nói chuyện
 읽다: đọc
 듣다: nghe
 보다: nhìn, xem
 일하다: làm việc (ᄋ)
 공부하다: học (ᄀ)
 운동하다: luyện tập thể thao, vận động
 쉬다: nghỉ, nghỉ ngơi
 만나다: gặp gỡ
 사다: mua
 좋아하다: thích
 크다: to
 작다: nhỏ
 많다: nhiều (다)
 적다: ít
 좋다: tốt
 나쁘다: xấu, tồi
 재미있다: hay, thú vị
 재미없다: không hay
 차: trà
 커피: cà phê
 빵: bánh mì
 우유: sữa
 영화: phim
 음악: âm nhạc
 친구: bạn, bạn bè
 무엇: cái gì
 어디: ở đâu
 누구: ai
 언제: khi nào, bao giờ
 공원: công viên
 노래: bài hát
 대한빌딩: toà nhà Dae Han
 방: phòng
 사과: táo
 산책하다: đi dạo
 쇼핑하다: mua sắm
 시내: trung tâm thành phố, nội thành
 시장: chợ
 식사하다: dùng bữa
 신문: báo
 아이스크림: kem
 아주: rất
 여행: du lịch
 옷: quần áo
 이메일: thư điện tử, email
 위: trên
 자주: hay, thường xuyên
 전화하다: gọi điện thoại
 지금: bây giờ
 축구를 하다: đá bóng
 카페: quán cà phê (카)
 헬스클럽: câu lạc bộ thể dục thể thao