Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 02 chủ đề từ vựng trường học
 학교: trường học
 도서관: thư viện
 식당: nhà ăn, nhà hàng
 호텔: khách sạn
 극장: nhà hát
 우체국: bưu điện
 병원: bệnh viện
 은행: ngân hàng
 백화점: cửa hàng bách hoá
 약국: hiệu thuốc
 가게: cửa tiệm, cửa hàng
 사무실: văn phòng
 강의실: giảng đường
 교실: phòng học
 화장실: nhà vệ sinh
 휴게실: phòng nghỉ
 랩실: phòng lab (ᄅ)
 어학실: phòng lab (ᄋ)
 동아리방: phòng sinh hoạt câu lạc bộ
 체육관: nhà thi đấu thể thao
 운동장: sân vận động
 강당: giảng đường lớn, hội trường
 학생 식당: nhà ăn học sinh
 세미나실: phòng hội thảo
 서점: hiệu sách
 책상: bàn (ᄎ)
 의자: cái ghế
 칠판: bảng
 문: cửa
 창문: cửa sổ
 시계: đồng hồ
 가방: cặp sách
 컴퓨터: máy vi tính
 책: sách
 공책: vở
 사전: từ điển
 지우개: cục tẩy
 지도: bản đồ
 펜: bút, viết
 필통: hộp bút
 거기: ở đó
 그것: cái đó
 라디오: đài, radio
 많이: nhiều (이)
 명동: khu Myeong Dong
 무엇: cái gì
 어디: ở đâu
 없다: không có
 여기: ở đây
 이것: cái này
 있다: có
 저것: cái kia
 저기: ở kia
 텔레비전: ti vi
 휴대전화: điện thoại di động