Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 01 chủ đề từ vựng giới thiệu
 한국: Hàn Quốc
 베트남: Việt Nam
 말레이시아: Malaysia
 일본: Nhật Bản
 미국: Mỹ
 중국: Trung Quốc
 태국: Thái Lan
 호주: Úc
 몽골: Mông Cổ
 인도네시아: Indonesia
 필리핀: Philippines
 인도: Ấn Độ
 영국: Anh
 독일: Đức
 프랑스: Pháp
 러시아: Nga
 학생: học sinh
 회사원: nhân viên công ty
 은행원: nhân viên ngân hàng
 선생님: giáo viên
 의사: bác sĩ
 공무원: công chức
 관광 가이드: hướng dẫn viên du lịch
 주부: nội trợ
 약사: dược sĩ
 운전기사: tài xế lái xe
 안녕하세요?: Xin chào?
 안녕하십니까?: Xin chào? (trịnh trọng)
 안녕히 가세요: Xin tạm biệt (Đi về bình an)
 안녕히 계세요: Xin tạm biệt (Ở lại bình an)
 처음 뵙겠습니다: Rất hân hạnh. (Lần đầu gặp mặt)
 반갑습니다: Rất vui được gặp
 국어국문학과: khoa ngữ văn
 국적: quốc tịch
 네: vâng
 대학교: trường đại học
 대학생: sinh viên
 보기: mẫu, ví dụ
 사람: người (ᄉ)
 아니요: không
 은행: ngân hàng
 이: này
 이름: tên
 이메일: thư điện tử, email
 저: tôi (ᄌ)
 전화: điện thoại
 제: của tôi
 주소: địa chỉ
 직업: nghề nghiệp
 학과: bộ môn
 학번: mã số sinh viên
 학생증: thẻ sinh viên
 한국어: tiếng Hàn
 한국어과: khoa Hàn ngữ