Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 19 từ vựng văn hóa hàn quốc
 산문: văn xuôi
 운문: văn vần, thơ
 시: thơ
 소설: tiểu thuyết
 수필: ký
 평론: lý luận phê bình
 희곡: hài kịch
 시나리오: kịch bản
 주제: chủ đề
 소재: vị trí, nơi ở
 제재: chủ đề, đề tài
 구성: cấu trúc
 자유시: thơ tự do
 정형시: thơ truyền thống, thơ theo hình thức truyền thống
 작품 세계: hệ thống tác phẩm, hệ thống văn học
 작품성: tính nghệ thuật của tác phẩm
 일인칭 주인공 시점: (truyện được triển khai theo) quan điểm nhân vật chính là ngôi thứ nhất
 일인칭 관찰자 시점: (truyện được triển khai theo) quan điểm người quan sát là ngôi thứ nhất
 전지적 작가 시점: (truyện được triển khai theo) quan điểm tác giả toàn năng
 작가 관찰자 시점: (truyện được triển khai theo) quan điểm người quan sát là tác giả
 발단: khởi đầu, bắt đầu
 전개: triển khai, phát triển
 위기: nguy cấp, khủng hoảng
 절정: tuyệt đỉnh, cao nhất
 결말: lời kết, đoạn văn kết thúc
 고전주의: chủ nghĩa cổ điển
 낭만주의: chủ nghĩa lãng mạn
 계몽주의: chủ nghĩa khai sáng
 자연주의: chủ nghĩa tự nhiên
 사실주의: chủ nghĩa hiện thực
 표현주의: chủ nghĩa thể hiện
 허무주의: chủ ngĩa hư vô
 실존주의: chủ nghĩa sinh tồn
 모더니즘: chủ nghĩa hiện đại (Modernism)
 초현실주의: chủ nghĩa hiện thực sơ khai (một phong trào nghệ thuật sau thế chiến thứ nhất)
 포스트 모더니즘: Post-mordenism, chủ nghĩa hậu hiện đại
 향가: Hyangga (một thể loại hát thơ truyền thống của Hàn Quốc)
 고려가요: điệu hát dân tộc thời Goryo
 시조: Sijo (một thể thơ truyền thống của Hàn Quốc)
 고대소설: tiểu thuyết thời cổ đại
 판소리: Phansori (hát truyền thống của Hàn Quốc)
 민요: dân ca
 가사: lời (thơ, bài hát)
 각광을 받다: được chú ý đến
 간결하다: ngắn gọn, súc tích
 감각: cảm giác
 감상: cảm nhận, cảm tưởng
 개울: suối
 경지: cảnh trí
 계승하다: kế thừa
 고뇌: nỗi đau khổ, nỗi khổ não
 고백: sự thú nhận, sự bày tỏ, sự cáo bạch
 광복: quang phục, độc lập
 긍정: sự khẳng định, sự quả quyết
 기리다: trau dồi, nâng cao
 끔찍이: rất nhiều
 나풀거리다: phấp phới, phất phơ
 낙천: sự lạc quan
 남짓하다: khá ngắn, ngắn ngủi
 노년층: lớp người cao tuổi
 달아오르다: nóng bừng lên
 대가 끊기다: tuyệt tông
 대하소설: tiểu thuyết dài kỳ
 도교 (道敎): đạo Lão
 도달하다: đạt tới
 도랑: máng nước
 독백: độc bạch, lẩm bẩm một mình
 독후감: cảm nhận sau khi đọc
 되새기다: làm sống lại
 등단하다: bắt đầu, đăng đàn
 목덜미: gáy (phía sau cổ)
 묘사: sự miêu tả
 미련: sự nuối tiếc, sự lưu luyến
 보조개: lúm đồng tiền
 본질: bản chất
 비유: ví dụ, ẩn dụ, so sánh
 비키다: né sang một bên
 선보이다: được xem mắt
 섬세하다: thanh nhã, tinh tế, mềm mại
 성찰: sự tự xem xét nội tâm
 세속: thế tục, trần tục
 소란하다: ồn ã, ồn ào
 속삭이다: thì thầm
 시련: sự thử thách
 심리: tâm lý, tâm trạng
 안도: sự cứu giúp, sự cứu rỗi
 앓다: chịu, bị
 애상: nỗi đau đớn, sự buồn phiền
 역설: sự nghịch lý
 욕망: sự khao khát
 원숙하다: chín chắn, trưởng thành
 유명을 달리하다: qua đời
 유언: di ngôn, lời trăn trối
 윤회설: thuyết luân hồi
 잠자코 있다: giữ im lặng
 재직하다: tại chức
 저항하다: kháng cự, chống lại
 정서: xúc cảm, tình cảm
 조약돌: viên đá cuội
 증손녀: chắt gái
 집착: nỗi ám ảnh
 징검다리: cầu đá
 청량하다: trong và mát
 초월: sự siêu việt, sự siêu nhiên
 추서: sự phong tước sau khi qua đời
 타계하다: qua đời, lìa trần, tạ thế
 특유: đặc hữu, đặc biệt
 파악하다: nắm rõ, tìm hiểu rõ
 팔방미인: người đẹp toàn diện (đẹp người đẹp nết)
 표출하다: bày tỏ, phơi bày
 함축: hàm súc
 향토: vùng thôn dã
 회화: tranh vẽ