Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 18 chủ đề tiếng hàn quốc và xã hội
 표준어: ngôn ngữ chuẩn
 사투리: tiếng địa phương, phương ngữ
 방언: phương ngữ
 은어: ẩn ngữ
 비어: từ thông tục
 속어: tiếng lóng
 유행어: ngôn ngữ thịnh hành
 약어: từ giản lược
 전문 용어: từ chuyên môn, từ chuyên dụng
 신조어: từ mới được tạo thành
 모국어: tiếng mẹ đẻ
 외국어: tiếng nước ngoài
 고유어: từ gốc, từ bản địa
 외래어: từ vay mượn, từ ngoại lai
 한자어: từ tiếng Hán
 자음: phụ âm
 모음: nguyên âm
 평음: âm bình, âm bằng
 격음: âm bật hơi
 경음: âm căng
 억양: ngữ điệu
 연음: âm mềm
 단모음: nguyên âm đơn
 이중모음: nguyên âm đôi
 평서문: câu trần thuật
 의문문: câu nghi vấn, câu hỏi
 명령문: câu mệnh lệnh, câu đề nghị
 긍정문: câu khẳng định
 부정문: câu phủ định
 감탄문: câu cảm thán
 주어: chủ ngữ
 목적어: bổ ngữ
 서술어: vị ngữ
 어미: đuôi từ, vĩ tố
 조사: tiểu từ, trợ từ
 어순: trật tự từ
 한글: chữ Hangeul
 한자: chữ Hán
 알파벳: bảng chữ cái A B C
 키릴문자: chữ cái Kirin*
 대문자: chữ hoa
 소문자: chữ thường
 구사하다: diễn đạt
 능통하다: thông thạo
 능숙하다: thành thục
 유창하다: trôi chảy
 정확하다: chính xác
 말이 통하다: thông hiểu
 말귀를 알아듣다: hiểu ý
 입이 떨어지지 않다: không mở mồm
 꿀먹은벙어리: ngậm hạt thị, im thin thít
 말문이 막히다: há miệng mắc quai
 말문이 떨어지다: mở mồm
 말을 가로채다: chặn họng
 말대꾸를 하다: nói leo
 말수가 적다: nói ít
 말꼬리를 잡다: lấy lời nói của ai làm trò cười
 말꼬리를 흐리다: nói không rõ ràng
 입도 뻥긋 못하다: không thể hé mồm
 가량: khoảng
 개최하다: khai mạc, mở, tổ chức
 개통하다: khai thông
 겨루다: ganh đua, tranh tài
 경어법: phép kính ngữ
 공유하다: cộng hữu, cùng sử dụng, dùng chung
 급속도: tốc độ nhanh chóng
 난처하다: bối rối, lúng túng, khó xử
 널리: rộng khắp
 독점: độc chiếm, độc quyền
 떠오르다: hiện lên
 문물: văn vật
 문장 성분: thành phần câu
 반론: sự phản luận, phản bác
 발음 기관: cơ quan phát âm
 번갈아: luân phiên, xen kẽ, so le, cách một
 변천: biến thiên, thay đổi
 본뜨다: bắt chước, mô phỏng, học theo
 본의 아니게: vô tình, không cố ý
 빛을 발하다: tỏa sáng, phát sáng
 상징: biểu tượng, vật tượng trưng
 생성: hình thành, tạo ra, sinh trưởng
 선두주자: thủ lĩnh, người cầm đầu
 속뜻: ý nghĩ trong lòng, thâm ý
 쌍방향 개념: khái niệm hai chiều
 언짢다: khó chịu, không tốt, không ổn
 예능: năng lực nghệ thuật, nghệ năng
 예컨대: ví dụ
 음절: âm tiết
 의성어: từ tượng thanh
 의태어: từ tượng hình
 임금: vua, hoàng thượng
 입력하다: nhập vào
 자리를 마련하다: chuẩn bị chỗ, sắp chỗ
 자만하다: tự mãn
 제자 원리: nguyên lý sáng tạo chữ
 제출하다: đưa ra, đề xuất
 조합하다: tổ hợp, kết hợp
 좌절하다: lung lay, nghiêng ngả
 창제하다: sáng chế
 채널: kênh
 큰코다치다: bị trả giá, chịu hậu quả
 통틀어: gộp tất cả lại, cả thảy
 편찬: biên soạn
 표기하다: ghi lại, phiên âm, sao lại, chép lại
 표음문자: chữ biểu âm
 획: nét
 IT 기기: thiết bị IT