Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 15 chủ đề từ vựng du học hàn quốc
 외국인 특례입학: nhập học đặc biệt cho người nước ngoài
 전형 방법: phương pháp tuyển
 지원 서류 제출: việc nộp hồ sơ
 필기 고사: thi viết
 등록금 납부: việc đóng học phí
 편입학: việc chuyển trường học tiếp
 최종학교: trường vừa tốt nghiệp thời gian gần đây
 졸업 증명서: giấy chứng nhận tốt nghiệp
 성적 증명서: bảng điểm
 외국인 등록증: thẻ đăng ký cư trú người nước ngoài
 사본: bản sao
 수시 전형: mô hình tuyển tùy thời điểm
 원서 접수: việc đăng ký hồ sơ
 서류 전형: mô hình tuyển hồ sơ
 합격자 발표: việc công bố kết quả trúng tuyển
 신입학: nhập học mới
 입학 원서: hồ sơ nhập học
 재학 증명서: giấy chứng nhận đang học
 졸업예정 증명서: giấy tốt nghiệp tạm thời
 재직 증명서: giấy chứng nhận đang làm việc
 원본: bản chính, bản gốc, hồ sơ gốc
 교환 학생: học sinh trao đổi
 학점을 받다: nhận được điểm
 장학금을 신청하다: đăng ký học bổng
 학생처: phòng công tác HSSV
 학과 사무실: văn phòng khoa
 어학연수: việc học chuyên tu ngoại ngữ
 학점을 따다: đạt được điểm
 교무처: phòng giáo vụ
 입학처: phòng nhập học
 수강 신청: việc đăng ký môn học
 재수강: việc tái thụ giảng, việc nghe giảng lại
 전공과목: môn chuyên ngành
 수강: việc thu giảng, sự nghe giảng
 수강 신청 변경: thay đổi đăng ký môn học
 전공 필수: bắt buộc cho chuyên ngành
 전공 선택: chọn chuyên ngành
 선수 과목: môn học tiên quyết
 학점: tín chỉ, điểm
 교양과목: môn chung
 계열 기초 과목: môn học cơ bản của chuyên ngành
 폐강: việc môn học bị hủy
 시간표: thời khóa biểu
 결석: sự vắng mặt
 보강: buổi học bù
 보고서: bài báo cáo
 답사: sự khảo sát
 강의 계획서: kế hoạch bài giảng
 출석: sự có mặt
 휴강: được nghỉ học
 과제: bài tập
 발표: sự phát biểu
 실습: sự thực tập
 강의 평가: đánh giá giờ giảng
 사회에 진출하다: ra xã hội
 적성에 맞다: hợp với sở trường
 종사하다: làm việc
 진로를 결정하다: quyết định hướng sắp tới
 소질이 있다: có tài
 전공을 살리다: phát triển chuyên môn
 경로: con đường, cách
 디플레이션: sự giải lạm phát
 학업에 매진하다: tập trung vào việc học
 메이크업: việc trang điểm
 물질: vật chất
 바리스타: người làm nghề pha chế café
 반환: sự hoàn lại, sự trả lại
 발휘하다: phát huy
 변상: sự bồi thường
 불리하다: bất lợi
 상실: sự tổn thất, sự mất mát
 상의하다: trao đổi ý kiến
 수소문: sự xác minh, sự tìm hỏi người này người kia
 수속: thủ tục
 시험 범위: phạm vi thi, phạm vi nội dung thi
 약재: dược liệu
 연체료 부과: việc đóng phạt trễ hạn
 예상 문제: câu hỏi dự đoán trước
 왕래: sự qua lại
 유인물: bảng in, ấn phẩm
 유전자: gen di truyền
 융합: sự hỗn hợp, sự hợp nhất
 의논하다: trao đổi, bàn luận
 이색: dị sắc, màu sắc đặc biệt, sự đặc biệt
 이의: ý kiến khác, quan điểm khác
 인플레이션: sự lam phát
 일체: tất cả, mọi thứ
 자료집: tập tài liệu
 자발적이다: mang tính tự phát
 잦다: thường xuyên
 전념: sự tập trung hết mình vào việc gì đó
 제출: việc nộp đơn, việc đưa lên
 좌우하다: ảnh hưởng, có ảnh hưởng
 중점을 두다: tập trung, đặt trọng tâm vào
 짜임새: tổ chức
 창제: sự sáng chế
 체계적: mang tính hệ thống
 측면: bình diện, mặt
 커리큘럼: chương trình giảng dậy
 컨설팅: sự tư vấn
 코디: sự phối hợp
 크루즈: việc đi tàu, thuyền
 클리닉: sự thực hành
 타임머신: Máy thời gian
 탐색: sự thăm dò, sự thám hiểm
 틈새 영역: lĩnh vực mới, lĩnh vực còn bỏ ngỏ
 학업부진: việc học yếu
 행방: chỗ ở, nơi ở
 향수병: bệnh nhớ nhà
 현혹: sự choáng ngợp, sự hoa mắt
 호평: sự đánh giá tốt
 휴먼케어: chăm sóc con người