Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 14 chủ đề cuộc sống hàn quốc
 통과의례: nghi lễ phải trải qua
 관례: phong tục, thông lệ
 상례: tang lễ
 관혼상제: quan hôn tang tế
 혼례: hôn lễ
 제례: sự tế lễ
 백일: tròn 100 ngày sau khi sinh
 돌잡이: sự năm vận may
 회갑: mừng thọ, sinh nhật lần thứ 60
 팔순: sinh nhật lần thứ 80
 돌잡이: sinh nhật đầy năm
 돌상: tiệc đầy năm
 칠순: sinh nhật lần thức 70, đến tuổi cổ lai hy
 맞선: sự coi mắt
 폐백을 드리다: lạy chào cha mẹ chồng lần đầu tiên
 결혼식을 올리다: tiến hành lễ kết hôn
 축의금: tiền chúc mừng
 하객: khách mời
 피로연: tiệc cưới
 혼인하다: cưới nhau, kết hôn
 예식을 올리다: tiến hành nghi lễ
 예물: lễ vật
 함: thùng, hộp, tráp
 주례: chủ lễ
 장례식장: đám tang, địa điểm tổ chức tang lễ
 상주: tang chủ
 빈소: phòng đặt quan tài
 매장하다: chôn
 조문객: khách viếng đám tang (문상객)
 고인: người quá cố
 상복: áo tang
 화장하다: đốt, hỏa táng
 예를 표하다: thể hiện lễ nghĩa
 곡을 하다: khóc than trong đám ma
 조의금: tiền phúng viếng, tiền chia buồn
 조화: hoa đưa đến viếng tang
 제상사: cỗ cúng giỗ
 차례를 지내다: tiến hành tế lễ
 제수용품: đồ dùng cho cúng giỗ
 제주: chủ buổi lễ cúng; rượu tế lễ
 성묘: sự viếng mộ , sự tảo mộ
 위패를 모시다: thờ bài vị của người chết
 벌이다: mở tiệc
 장례를 치르다: làm lễ tang
 치르다: tiến hành hôn lễ
 드리다: làm lễ cúng giỗ
 백년가약: bách niên gia ước; thề ước trọn đời bên nhau
 백년해로: bách niên giai lão
 선남선녀: thiện nam, thiện nữ
 천생연분: thiên sinh duyên phận
 만수무강: vạn thọ vô cương
 무병장수: vô bệnh trường thọ
 국수를 먹다: ăn lễ cưới
 세상을 뜨라: mất, lìa đời, tạ thế
 눈을 감다: nhắm măt, chết
 감소세: xu thế giảm
 격식: cách thức, nghi thức
 계승: sự kế thừa, sự kế vị
 관습: tập quán
 군침이 돌다: chảy nước dãi, nước miếng
 두드러지다: phồng ra, nhô lên, nổi bật
 맏며느리: con dâu cả
 문헌: tài liệu, văn kiện, văn thư
 베풀다: chiêu đãi, tổ chức tiệc
 부유층: tầng lớp giàu có, lớp nổi trên mặt
 섬기다: phục vụ, chăm sóc cho
 성대하게: một cách chu đáo, một cách to lớn
 세대: thế hệ, một thế hệ
 앞장서다: đứng đầu, đứng trước
 연령층: lớp tuổi, phân theo tuổi
 유대감: tình cảm gần gũi
 융통성: tính mềm dẻo, tính uyển chuyển
 위주: chủ yếu
 의뢰하다: thỉnh cầu, yêu cầu, phụ thuộc
 인륜지대사: sự kiện trọng đại trong cuộc đời
 일컫다: gọi là, cho là, coi là
 주류를 이루다: tạo nên trào lưu, bè phái
 주목을 받다: nhận được sự chú ý
 천수를 누리다: sống trong một khoảnh khắc
 추세: xu hướng, xu thế
 환경 친화적: một cách thân thiện với môi trường
 희로애락: hỷ nộ ái lạc